Llaneros được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
![]() Guillermo Tegue 27 | |
![]() Michael Rangel 29 | |
![]() Santiago Lopez (Thay: Beckham David Castro Espinosa) 46 | |
![]() Fabian Chaverra (Thay: Sebastian Tamara Manrrique) 46 | |
![]() Samir Mayo 50 | |
![]() Eyder Restrepo 50 | |
![]() Jhildrey Alejandro Lasso Aranguren (Thay: Nelson Santiago Cantillo Romero) 58 | |
![]() Leider Riascos 62 | |
![]() Wilmar Alexander Cruz Moreno (Thay: Leider Riascos) 65 | |
![]() Kener Valencia (Thay: Carlos Sierra) 67 | |
![]() Freddy Espinal Valverde (Thay: Roberto Hinojosa) 67 | |
![]() Geovan Montes 69 | |
![]() Jaison Mina (Thay: Geovan Montes) 75 | |
![]() Brandon Chury (Thay: Michael Rangel) 75 | |
![]() (VAR check) 82 | |
![]() Yair Joao Abonia Vasquez 84 | |
![]() Santiago Orozco 86 | |
![]() Felipe Acosta Bayer (Thay: Santiago Orozco) 87 |
Thống kê trận đấu Llaneros FC vs La Equidad


Diễn biến Llaneros FC vs La Equidad
La Equidad cần cẩn trọng. Llaneros có một quả ném biên tấn công.
Wilmar Alexander Roldan Perez ra hiệu cho Llaneros được hưởng quả đá phạt.
Kener Valencia của Llaneros trông ổn và trở lại sân.
Kener Valencia đang quằn quại vì đau và trận đấu bị tạm dừng trong vài phút.
Ném biên cho Llaneros.
Ném biên cho Llaneros tại Estadio Manuel Calle Lombana.
Llaneros được hưởng một quả phát bóng lên.
Ném biên cho La Equidad ở phần sân của họ.
Bóng ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của La Equidad.
Đội chủ nhà được hưởng một quả phát bóng lên tại Villavicencio.
Cú đánh đầu của Santiago Lopez không trúng đích cho La Equidad.
Wilmar Alexander Roldan Perez trao cho đội khách một quả ném biên.
Liệu Llaneros có thể tận dụng từ quả ném biên sâu trong phần sân của La Equidad không?
Ném biên cho Llaneros ở phần sân của La Equidad.
Bóng an toàn khi La Equidad được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
La Equidad thực hiện sự thay đổi người thứ tư với Felipe Acosta Bayer thay thế Santiago Orozco.

Tại Estadio Manuel Calle Lombana, Santiago Orozco của đội khách bị phạt thẻ vàng.
Ném biên cho Llaneros tại Estadio Manuel Calle Lombana.

Yair Joao Abonia Vasquez của La Equidad bị Wilmar Alexander Roldan Perez phạt thẻ vàng đầu tiên.
La Equidad được hưởng quả đá phạt ở phần sân của Llaneros.
Đội hình xuất phát Llaneros FC vs La Equidad
Llaneros FC: Kevin Armesto (1), Geovan Montes (31), Nelson Santiago Cantillo Romero (29), Jan Carlos Angulo Rosales (20), Cristian Valencia (15), Jorge Duvan Mosquera Campana (27), Bryan Eduardo Uruena Diaz (10), Eyder Restrepo (5), Carlos Sierra (14), Roberto Hinojosa (80), Michael Rangel (9)
La Equidad: Cristopher Varela (1), Leider Riascos (29), Guillermo Tegue (4), Brayan Montano (24), Andres Correa (3), Samir Mayo (16), Santiago Orozco (6), Sebastian Tamara Manrrique (8), Yair Joao Abonia Vasquez (13), Beckham Castro (11), Ayron Del Valle (7)
Thay người | |||
58’ | Nelson Santiago Cantillo Romero Jhildrey Alejandro Lasso Aranguren | 46’ | Beckham David Castro Espinosa Santiago Lopez |
67’ | Roberto Hinojosa Freddy Espinal Valverde | 46’ | Sebastian Tamara Manrrique Fabian Chaverra |
67’ | Carlos Sierra Kener Valencia | 65’ | Leider Riascos Wilmar Cruz |
75’ | Michael Rangel Brandon Chury | 87’ | Santiago Orozco Pipe |
75’ | Geovan Montes Jaison Mina |
Cầu thủ dự bị | |||
Humberto Acevedo | Andres Perez | ||
Marlon Ricardo Sierra Zamora | Wilmar Cruz | ||
Jhildrey Alejandro Lasso Aranguren | Santiago Lopez | ||
Freddy Espinal Valverde | Fabian Chaverra | ||
Brandon Chury | Daniel Polanco | ||
Kener Valencia | Pipe | ||
Jaison Mina | Amaury Torralvo |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Llaneros FC
Thành tích gần đây La Equidad
Bảng xếp hạng VĐQG Colombia
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 8 | 5 | 3 | 0 | 9 | 18 | H T T T H |
2 | ![]() | 7 | 5 | 1 | 1 | 12 | 16 | T H B T T |
3 | ![]() | 7 | 4 | 2 | 1 | 8 | 14 | H T H T B |
4 | ![]() | 8 | 3 | 4 | 1 | 4 | 13 | T T B H T |
5 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 2 | 13 | B T B T B |
6 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 2 | 13 | T T T B T |
7 | ![]() | 7 | 3 | 3 | 1 | 7 | 12 | H H B T T |
8 | ![]() | 7 | 3 | 3 | 1 | 3 | 12 | B H T T H |
9 | 7 | 3 | 3 | 1 | 1 | 12 | B H T T T | |
10 | ![]() | 7 | 4 | 0 | 3 | -2 | 12 | T B T T B |
11 | ![]() | 6 | 2 | 3 | 1 | 2 | 9 | H T H H B |
12 | ![]() | 8 | 2 | 2 | 4 | -3 | 8 | H B B T B |
13 | ![]() | 8 | 2 | 2 | 4 | -4 | 8 | H B T B T |
14 | ![]() | 7 | 2 | 2 | 3 | -6 | 8 | H B B T H |
15 | ![]() | 7 | 2 | 1 | 4 | -7 | 7 | T T B B B |
16 | ![]() | 8 | 2 | 1 | 5 | -9 | 7 | T B T B B |
17 | ![]() | 7 | 1 | 3 | 3 | -5 | 6 | B H H H T |
18 | ![]() | 7 | 0 | 4 | 3 | -3 | 4 | H B B H B |
19 | ![]() | 8 | 0 | 4 | 4 | -6 | 4 | H B B H B |
20 | ![]() | 8 | 0 | 3 | 5 | -5 | 3 | B H B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại