Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Mohamed Camara (Thay: Loris Benito) 7 | |
![]() Mohamed Aly Camara (Thay: Loris Benito) 7 | |
![]() Rayan Raveloson 19 | |
![]() Thibault Klidje (Kiến tạo: Pius Dorn) 26 | |
![]() Kevin Spadanuda (Thay: Thibault Klidje) 33 | |
![]() Stefan Knezevic 40 | |
![]() Zachary Athekame 45 | |
![]() Donat Rrudhani (Kiến tạo: Lars Villiger) 46 | |
![]() Cedric Itten (Thay: Alan Virginius) 46 | |
![]() Abdu Conte (Thay: Jaouen Hadjam) 46 | |
![]() Darian Males (Thay: Lukasz Lakomy) 60 | |
![]() Aleksandar Stankovic 65 | |
![]() Kastriot Imeri (Thay: Chris Bedia) 66 | |
![]() Mohamed Aly Camara 68 | |
![]() Kevin Spadanuda (Kiến tạo: Donat Rrudhani) 70 | |
![]() Levin Winkler (Thay: Tyron Owusu) 76 | |
![]() Andrejs Ciganiks (Thay: Ronaldo Dantas Fernandes) 76 | |
![]() Jakub Kadak (Thay: Donat Rrudhani) 81 | |
![]() Adrian Grbic (Thay: Lars Villiger) 81 | |
![]() Kastriot Imeri 85 |
Thống kê trận đấu Luzern vs Young Boys


Diễn biến Luzern vs Young Boys
Lars Villiger rời sân và được thay thế bởi Adrian Grbic.
Donat Rrudhani rời sân và được thay thế bởi Jakub Kadak.
Ronaldo Dantas Fernandes rời sân và được thay thế bởi Andrejs Ciganiks.
Tyron Owusu rời sân và được thay thế bởi Levin Winkler.

Thẻ vàng cho Kastriot Imeri.
Donat Rrudhani đã kiến tạo cho bàn thắng.
Sven Wolfensberger trao cho Luzern một quả phát bóng lên.

V À A A O O O - Kevin Spadanuda ghi bàn!
Liệu Young Boys có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Luzern không?

ĐUỔI! - Mohamed Aly Camara nhận thẻ đỏ! Các đồng đội của anh phản đối dữ dội!
Luzern được hưởng quả phát bóng lên tại Swissporarena.
Chris Bedia rời sân và được thay thế bởi Kastriot Imeri.
Tình huống trở nên nguy hiểm! Young Boys được hưởng quả đá phạt gần khu vực cấm địa.

V À A A O O O - Aleksandar Stankovic ghi bàn!
Pius Dorn đang quằn quại trong đau đớn và trận đấu đã bị tạm dừng trong vài phút.
Lukasz Lakomy rời sân và được thay thế bởi Darian Males.
Young Boys được hưởng quả ném biên ở phần sân của Luzern.
Jaouen Hadjam rời sân và được thay thế bởi Abdu Conte.
Tại Lucerne, Luzern tiến lên phía trước qua Lars Villiger. Cú sút của anh trúng đích nhưng bị cản phá.
Alan Virginius rời sân và được thay thế bởi Cedric Itten.
Đội hình xuất phát Luzern vs Young Boys
Luzern (4-2-3-1): Pascal David Loretz (1), Pius Dorn (20), Stefan Knezevic (5), Ronaldo Dantas Fernandes (22), Bung Meng Freimann (46), Nicky Beloko (18), Donat Rrudhani (11), Tyron Owusu (24), Aleksandar Stankovic (8), Thibault Klidje (17), Lars Villiger (27)
Young Boys (4-2-3-1): Marvin Keller (33), Loris Benito (23), Jaouen Hadjam (3), Zachary Athekame (24), Rayan Raveloson (45), Christian Fassnacht (16), Sandro Lauper (30), Filip Ugrinic (7), Lukasz Lakomy (8), Chris Bedia (29), Alan Virginius (21)


Thay người | |||
33’ | Thibault Klidje Kevin Spadanuda | 7’ | Loris Benito Mohamed Camara |
76’ | Tyron Owusu levin Winkler | 46’ | Alan Virginius Cedric Itten |
76’ | Ronaldo Dantas Fernandes Andrejs Ciganiks | 46’ | Jaouen Hadjam Abdu Conté |
81’ | Donat Rrudhani Jakub Kadak | 60’ | Lukasz Lakomy Darian Males |
81’ | Lars Villiger Adrian Grbic | 66’ | Chris Bedia Kastriot Imeri |
Cầu thủ dự bị | |||
Vaso Vasic | David Von Ballmoos | ||
Sinan Karweina | Cedric Itten | ||
levin Winkler | Kastriot Imeri | ||
Andrejs Ciganiks | Darian Males | ||
Kevin Spadanuda | Tanguy Banhie Zoukrou | ||
Jesper Löfgren | Miguel Chaiwa | ||
Jakub Kadak | Lewin Blum | ||
Adrian Grbic | Mohamed Camara | ||
Severin Ottiger | Abdu Conté |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Luzern
Thành tích gần đây Young Boys
Bảng xếp hạng VĐQG Thụy Sĩ
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 33 | 18 | 7 | 8 | 40 | 61 | T T T T T |
2 | ![]() | 33 | 15 | 10 | 8 | 9 | 55 | T B B H T |
3 | ![]() | 33 | 15 | 8 | 10 | 7 | 53 | T T H B T |
4 | ![]() | 33 | 14 | 9 | 10 | 10 | 51 | T H B T B |
5 | ![]() | 33 | 14 | 7 | 12 | 1 | 49 | B T B H B |
6 | ![]() | 33 | 13 | 8 | 12 | 8 | 47 | B H T B T |
7 | ![]() | 33 | 12 | 11 | 10 | 3 | 47 | B H T H T |
8 | ![]() | 33 | 13 | 8 | 12 | -4 | 47 | T H H B B |
9 | ![]() | 33 | 9 | 9 | 15 | -10 | 36 | H B B H B |
10 | ![]() | 33 | 7 | 12 | 14 | -11 | 33 | B B T T B |
11 | ![]() | 33 | 8 | 9 | 16 | -24 | 33 | H B H B B |
12 | ![]() | 33 | 8 | 6 | 19 | -29 | 30 | B T H T T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại