Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
![]() Georges Mikautadze (Thay: Ernest Nuamah) 17 | |
![]() Mohammed Salisu 44 | |
![]() George Ilenikhena (Thay: Breel Embolo) 64 | |
![]() Jordan Teze (Thay: Vanderson) 64 | |
![]() Eliesse Ben Seghir (Kiến tạo: Maghnes Akliouche) 65 | |
![]() Mama Balde (Thay: Malick Fofana) 73 | |
![]() Nemanja Matic (Thay: Abner) 73 | |
![]() Kassoum Ouattara (Thay: Eliesse Ben Seghir) 77 | |
![]() Lamine Camara (Kiến tạo: Kassoum Ouattara) 80 | |
![]() Mahamadou Diawara (Thay: Said Benrahma) 81 | |
![]() Corentin Tolisso (Thay: Maxence Caqueret) 81 | |
![]() Soungoutou Magassa (Thay: Denis Zakaria) 86 | |
![]() Wilfried Singo (Thay: Takumi Minamino) 86 | |
![]() Corentin Tolisso (Thay: Maxence Caqueret) 86 | |
![]() Corentin Tolisso 90 | |
![]() Mahamadou Diawara (Thay: Said Benrahma) 90 | |
![]() Lamine Camara 90+4' | |
![]() Clinton Mata 90+6' | |
![]() Lamine Camara 90+7' |
Thống kê trận đấu Lyon vs AS Monaco


Diễn biến Lyon vs AS Monaco
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Lyon: 39%, Monaco: 61%.
Thilo Kehrer của Monaco chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Thử thách liều lĩnh ở đó. Lamine Camara phạm lỗi thô bạo với Mama Balde

BỊ TRỪ RA KHỎI! - Lamine Camara nhận thẻ vàng thứ 2 và bị đuổi khỏi sân!
Thử thách liều lĩnh ở đó. Lamine Camara phạm lỗi thô bạo với Mama Balde

Sau một lỗi chiến thuật, Clinton Mata không còn cách nào khác ngoài việc ngăn cản pha phản công và phải nhận thẻ vàng.
Clinton Mata bị phạt vì đẩy Soungoutou Magassa.

Sau một lỗi chiến thuật, Clinton Mata không còn cách nào khác ngoài việc ngăn cản pha phản công và phải nhận thẻ vàng.
Clinton Mata bị phạt vì đẩy Soungoutou Magassa.
Lyon thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Lyon: 39%, Monaco: 61%.

Trọng tài rút thẻ vàng cho Lamine Camara vì hành vi phi thể thao.
Ainsley Maitland-Niles bị phạt vì đẩy Maghnes Akliouche.
Monaco đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Kassoum Ouattara không thể tìm thấy mục tiêu với cú sút từ ngoài vòng cấm
Lyon được hưởng quả phát bóng lên.
Lyon thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Monaco thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Monaco thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Trọng tài ra hiệu đá phạt khi Kassoum Ouattara của Monaco phạm lỗi với Corentin Tolisso
Đội hình xuất phát Lyon vs AS Monaco
Lyon (4-2-3-1): Lucas Perri (23), Clinton Mata (22), Duje Caleta-Car (55), Moussa Niakhaté (19), Abner (16), Ainsley Maitland-Niles (98), Maxence Caqueret (6), Ernest Nuamah (37), Saïd Benrahma (17), Malick Fofana (11), Alexandre Lacazette (10)
AS Monaco (4-2-3-1): Philipp Kohn (16), Vanderson (2), Thilo Kehrer (5), Mohammed Salisu (22), Ismail Jakobs (14), Denis Zakaria (6), Lamine Camara (15), Maghnes Akliouche (11), Takumi Minamino (18), Eliesse Ben Seghir (7), Breel Embolo (36)


Thay người | |||
17’ | Ernest Nuamah Georges Mikautadze | 64’ | Vanderson Jordan Teze |
73’ | Abner Nemanja Matic | 64’ | Breel Embolo George Ilenikhena |
73’ | Malick Fofana Mama Balde | 77’ | Eliesse Ben Seghir Kassoum Ouattara |
81’ | Maxence Caqueret Corentin Tolisso | 86’ | Takumi Minamino Wilfried Singo |
81’ | Said Benrahma Mahamadou Diawara | 86’ | Denis Zakaria Soungoutou Magassa |
Cầu thủ dự bị | |||
Anthony Lopes | Yann Lienard | ||
Adryelson | Jordan Teze | ||
Sael Kumbedi | Caio Henrique | ||
Corentin Tolisso | Christian Mawissa | ||
Orel Mangala | Wilfried Singo | ||
Nemanja Matic | Kassoum Ouattara | ||
Mama Balde | Soungoutou Magassa | ||
Mahamadou Diawara | Folarin Balogun | ||
Georges Mikautadze | George Ilenikhena |
Tình hình lực lượng | |||
Nicolás Tagliafico Chấn thương bắp chân | Radoslaw Majecki Chấn thương mắt cá | ||
Krepin Diatta Va chạm | |||
Aleksandr Golovin Va chạm | |||
Edan Diop Không xác định |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Lyon vs AS Monaco
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Lyon
Thành tích gần đây AS Monaco
Bảng xếp hạng Ligue 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 25 | 20 | 5 | 0 | 46 | 65 | T T T T T |
2 | ![]() | 25 | 15 | 4 | 6 | 22 | 49 | T T B T B |
3 | ![]() | 25 | 13 | 7 | 5 | 19 | 46 | T T T T B |
4 | ![]() | 25 | 13 | 5 | 7 | 17 | 44 | B T B T H |
5 | ![]() | 25 | 12 | 8 | 5 | 13 | 44 | B T T B T |
6 | ![]() | 25 | 12 | 6 | 7 | 15 | 42 | T T B T T |
7 | ![]() | 25 | 11 | 7 | 7 | 7 | 40 | T T H T T |
8 | ![]() | 25 | 10 | 6 | 9 | 1 | 36 | B B B B T |
9 | ![]() | 25 | 11 | 3 | 11 | -2 | 36 | T H H B T |
10 | ![]() | 25 | 9 | 7 | 9 | 5 | 34 | H B T T H |
11 | ![]() | 25 | 8 | 7 | 10 | -2 | 31 | H H T B T |
12 | ![]() | 25 | 9 | 2 | 14 | -1 | 29 | T B T T B |
13 | ![]() | 25 | 7 | 6 | 12 | -14 | 27 | B T H B B |
14 | ![]() | 25 | 5 | 9 | 11 | -15 | 24 | B B T B B |
15 | ![]() | 25 | 5 | 7 | 13 | -14 | 22 | B B B B B |
16 | ![]() | 25 | 6 | 3 | 16 | -27 | 21 | T B B T H |
17 | ![]() | 25 | 5 | 5 | 15 | -32 | 20 | B B H B H |
18 | ![]() | 25 | 4 | 3 | 18 | -38 | 15 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại