Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() (Pen) Alexandre Lacazette 22 | |
![]() (Pen) Abdoulaye Toure 31 | |
![]() Ernest Nuamah (VAR check) 36 | |
![]() Nemanja Matic 37 | |
![]() Josue Casimir (Kiến tạo: Issa Soumare) 45+1' | |
![]() Tanner Tessmann (Thay: Nemanja Matic) 46 | |
![]() Ernest Nuamah 55 | |
![]() Mathieu Gorgelin 63 | |
![]() Loic Nego 66 | |
![]() Ahmed Hassan Koka (Thay: Issa Soumare) 71 | |
![]() Antoine Joujou (Thay: Andre Ayew) 71 | |
![]() Rassoul Ndiaye (Thay: Yassine Kechta) 71 | |
![]() Malick Fofana (Thay: Ernest Nuamah) 71 | |
![]() Georges Mikautadze (Thay: Rayan Cherki) 77 | |
![]() Malick Fofana (Kiến tạo: Georges Mikautadze) 78 | |
![]() Georges Mikautadze 82 | |
![]() Abdoulaye Toure 84 | |
![]() Jordan Veretout (Thay: Alexandre Lacazette) 86 | |
![]() Ilyes Housni (Thay: Abdoulaye Toure) 90 | |
![]() Thiago Almada (Kiến tạo: Georges Mikautadze) 90+6' |
Thống kê trận đấu Lyon vs Le Havre


Diễn biến Lyon vs Le Havre
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Lyon: 67%, Le Havre: 33%.
Georges Mikautadze tạo ra cơ hội ghi bàn cho đồng đội của mình.
Georges Mikautadze đã kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A O O O - Thiago Almada ghi bàn bằng chân phải!
Đường chuyền của Malick Fofana từ Lyon thành công tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
Lyon bắt đầu một pha phản công.
Le Havre thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Clinton Mata giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Le Havre đang kiểm soát bóng.
Le Havre thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Corentin Tolisso thắng trong pha không chiến với Junior Mwanga.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Corentin Tolisso của Lyon làm ngã Junior Mwanga.
Phát bóng lên cho Lyon.
Moussa Niakhate thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội của mình.
Le Havre đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Thiago Almada từ Lyon phạm lỗi với Junior Mwanga.
Le Havre bắt đầu một pha phản công.
Lyon đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Loic Nego bị phạt vì đẩy Corentin Tolisso.
Jordan Veretout giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Đội hình xuất phát Lyon vs Le Havre
Lyon (4-2-3-1): Lucas Perri (1), Ainsley Maitland-Niles (98), Clinton Mata (22), Moussa Niakhaté (19), Nicolás Tagliafico (3), Corentin Tolisso (8), Nemanja Matic (31), Thiago Almada (23), Rayan Cherki (18), Ernest Nuamah (37), Alexandre Lacazette (10)
Le Havre (4-2-3-1): Mathieu Gorgelin (1), Timothée Pembélé (32), Etienne Youte Kinkoue (6), Gautier Lloris (4), Loïc Négo (7), Abdoulaye Toure (94), Junior Mwanga (23), Josue Casimir (10), Yassine Kechta (8), Issa Soumare (45), Andre Ayew (28)


Thay người | |||
46’ | Nemanja Matic Tanner Tessmann | 71’ | Yassine Kechta Rassoul Ndiaye |
71’ | Ernest Nuamah Malick Fofana | 71’ | Andre Ayew Antoine Joujou |
77’ | Rayan Cherki Georges Mikautadze | 71’ | Issa Soumare Ahmed Hassan |
86’ | Alexandre Lacazette Jordan Veretout | 90’ | Abdoulaye Toure Ilyes Housni |
Cầu thủ dự bị | |||
Remy Descamps | Arthur Desmas | ||
Sael Kumbedi | Daler Kuzyaev | ||
Duje Caleta-Car | Rassoul Ndiaye | ||
Paul Akouokou | Alois Confais | ||
Malick Fofana | Antoine Joujou | ||
Georges Mikautadze | Hernani Mendes Vaz | ||
Tanner Tessmann | Ilyes Housni | ||
Jordan Veretout | Ahmed Hassan | ||
Abner |
Tình hình lực lượng | |||
Arouna Sangante Không xác định | |||
Fodé Ballo-Touré Va chạm | |||
Daren Nbenbege Mosengo Chấn thương đầu gối | |||
Andy Logbo Chấn thương vai | |||
Yann Kitala Không xác định |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Lyon vs Le Havre
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Lyon
Thành tích gần đây Le Havre
Bảng xếp hạng Ligue 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 26 | 20 | 6 | 0 | 46 | 66 | T T T T T |
2 | ![]() | 26 | 15 | 5 | 6 | 22 | 50 | T T B T B |
3 | ![]() | 26 | 14 | 5 | 7 | 19 | 47 | T B T H T |
4 | ![]() | 26 | 13 | 8 | 5 | 19 | 47 | T T T B H |
5 | ![]() | 26 | 13 | 6 | 7 | 17 | 45 | T B T T T |
6 | ![]() | 26 | 12 | 8 | 6 | 12 | 44 | T T B T B |
7 | ![]() | 26 | 12 | 7 | 7 | 8 | 43 | T H T T T |
8 | ![]() | 26 | 11 | 6 | 9 | 2 | 39 | B B B T T |
9 | ![]() | 26 | 11 | 4 | 11 | -2 | 37 | H H B T H |
10 | ![]() | 26 | 9 | 7 | 10 | 4 | 34 | B T T H B |
11 | ![]() | 26 | 8 | 8 | 10 | -2 | 32 | H T B T H |
12 | ![]() | 26 | 9 | 2 | 15 | -2 | 29 | B T T B B |
13 | ![]() | 26 | 6 | 9 | 11 | -14 | 27 | B T B B T |
14 | ![]() | 26 | 7 | 6 | 13 | -16 | 27 | T H B B B |
15 | ![]() | 26 | 5 | 8 | 13 | -14 | 23 | B B B B H |
16 | ![]() | 26 | 6 | 3 | 17 | -29 | 21 | B B T H B |
17 | ![]() | 25 | 5 | 5 | 15 | -32 | 20 | B B H B H |
18 | ![]() | 25 | 4 | 3 | 18 | -38 | 15 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại