Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Malick Fofana (Kiến tạo: Thiago Almada) 8 | |
![]() Corentin Tolisso (Kiến tạo: Ainsley Maitland-Niles) 25 | |
![]() Alexandre Lacazette (Kiến tạo: Thiago Almada) 39 | |
![]() Ludovic Blas (Thay: Mousa Tamari) 46 | |
![]() Mohamed Meite (Thay: Arnaud Kalimuendo-Muinga) 46 | |
![]() Mohamed Meite 50 | |
![]() (VAR check) 56 | |
![]() Tanner Tessmann (Thay: Corentin Tolisso) 66 | |
![]() Andres Gomez (Thay: Lorenz Assignon) 75 | |
![]() Kazeem Olaigbe (Thay: Seko Fofana) 76 | |
![]() Jordan Veretout (Thay: Nemanja Matic) 76 | |
![]() Georges Mikautadze (Thay: Alexandre Lacazette) 76 | |
![]() Georges Mikautadze (Kiến tạo: Rayan Cherki) 77 | |
![]() Ismael Kone (Thay: Djaoui Cisse) 85 | |
![]() Abner (Thay: Malick Fofana) 86 | |
![]() Sael Kumbedi (Thay: Rayan Cherki) 86 |
Thống kê trận đấu Lyon vs Rennes


Diễn biến Lyon vs Rennes
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Lyon: 53%, Rennes: 47%.
Phạt góc cho Lyon.
Ismael Kone không thể tìm thấy mục tiêu với cú sút từ ngoài vòng cấm.
Rennes đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Georges Mikautadze của Lyon không thể kết nối chính xác với cú volley và đưa bóng đi chệch khung thành.
Cú tạt bóng của Thiago Almada từ Lyon đã tìm thấy đồng đội trong vòng cấm thành công.
Brice Samba có một pha cứu thua quyết định!
Tanner Tessmann có một cú sút tốt khi anh hướng bóng vào khung thành, nhưng thủ môn đã cản phá thành công.
Lyon bắt đầu một đợt phản công.
CỘT DỌC! Một cú đánh đầu từ Thiago Almada trúng cột dọc!
Trọng tài thứ tư thông báo có 4 phút bù giờ.
Thống kê kiểm soát bóng: Lyon: 54%, Rennes: 46%.
Rennes thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Clinton Mata giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Rennes bắt đầu một đợt phản công.
Anthony Rouault từ Rennes cắt bóng một cú tạt hướng về vòng cấm.
Clinton Mata tạt bóng từ một quả phạt góc bên cánh trái, nhưng không tìm thấy đồng đội nào.
Jeremy Jacquet từ Rennes cắt bóng một cú tạt hướng về vòng cấm.
Sael Kumbedi tạt bóng từ một quả phạt góc bên cánh phải, nhưng không tìm thấy đồng đội nào.
Một cú sút của Abner bị chặn lại.
Đội hình xuất phát Lyon vs Rennes
Lyon (4-2-3-1): Lucas Perri (1), Ainsley Maitland-Niles (98), Clinton Mata (22), Moussa Niakhaté (19), Nicolás Tagliafico (3), Nemanja Matic (31), Corentin Tolisso (8), Rayan Cherki (18), Thiago Almada (23), Malick Fofana (11), Alexandre Lacazette (10)
Rennes (3-5-2): Brice Samba (1), Jeremy Jacquet (97), Anthony Rouault (24), Lilian Brassier (5), Lorenz Assignon (22), Azor Matusiwa (6), Djaoui Cisse (38), Seko Fofana (8), Adrien Truffert (3), Arnaud Kalimuendo (9), Mousa Tamari (11)


Thay người | |||
66’ | Corentin Tolisso Tanner Tessmann | 46’ | Mousa Tamari Ludovic Blas |
76’ | Alexandre Lacazette Georges Mikautadze | 46’ | Arnaud Kalimuendo-Muinga Mohamed Kader Meite |
76’ | Nemanja Matic Jordan Veretout | 75’ | Lorenz Assignon Andres Gomez |
86’ | Malick Fofana Abner | 76’ | Seko Fofana Kazeem Olaigbe |
86’ | Rayan Cherki Sael Kumbedi | 85’ | Djaoui Cisse Ismaël Koné |
Cầu thủ dự bị | |||
Georges Mikautadze | Steve Mandanda | ||
Paul Akouokou | Christopher Wooh | ||
Enzo Anthony Honore Molebe | Ludovic Blas | ||
Jordan Veretout | Jordan James | ||
Abner | Hans Hateboer | ||
Tanner Tessmann | Ismaël Koné | ||
Remy Descamps | Kazeem Olaigbe | ||
Sael Kumbedi | Andres Gomez | ||
Duje Caleta-Car | Mohamed Kader Meite |
Tình hình lực lượng | |||
Ernest Nuamah Chấn thương đầu gối | Dogan Alemdar Không xác định | ||
Alidu Seidu Chấn thương đầu gối | |||
Mikayil Faye Không xác định |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Lyon vs Rennes
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Lyon
Thành tích gần đây Rennes
Bảng xếp hạng Ligue 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 31 | 24 | 6 | 1 | 53 | 78 | T T T H B |
2 | ![]() | 31 | 18 | 4 | 9 | 23 | 58 | B T B T T |
3 | ![]() | 31 | 16 | 8 | 7 | 17 | 56 | T B T T T |
4 | ![]() | 31 | 16 | 7 | 8 | 22 | 55 | T B T H H |
5 | ![]() | 31 | 16 | 6 | 9 | 20 | 54 | B T T B T |
6 | ![]() | 31 | 15 | 9 | 7 | 20 | 54 | B B H T T |
7 | ![]() | 31 | 15 | 9 | 7 | 13 | 54 | T T H H T |
8 | ![]() | 31 | 13 | 6 | 12 | -2 | 45 | B T B T B |
9 | ![]() | 31 | 13 | 5 | 13 | -4 | 44 | T T H B B |
10 | ![]() | 31 | 11 | 8 | 12 | 0 | 41 | T T B B T |
11 | ![]() | 31 | 12 | 2 | 17 | 2 | 38 | T B T T B |
12 | ![]() | 31 | 9 | 8 | 14 | -1 | 35 | B B B B H |
13 | ![]() | 31 | 8 | 9 | 14 | -10 | 33 | T B T T H |
14 | ![]() | 31 | 7 | 11 | 13 | -15 | 32 | B T B H H |
15 | ![]() | 31 | 8 | 6 | 17 | -21 | 30 | B B T B B |
16 | ![]() | 31 | 8 | 4 | 19 | -31 | 28 | T T B B H |
17 | ![]() | 31 | 7 | 6 | 18 | -37 | 27 | B B H T B |
18 | ![]() | 31 | 4 | 4 | 23 | -49 | 16 | B B B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại