Số lượng khán giả hôm nay là 32.500.
![]() Philipp Mwene 33 | |
![]() Alexander Bernhardsson (Kiến tạo: Lasse Rosenboom) 34 | |
![]() David Zec 44 | |
![]() Nicolai Remberg 51 | |
![]() Nikolas Veratschnig (Thay: Philipp Mwene) 68 | |
![]() Nelson Weiper (Thay: Jae-Sung Lee) 68 | |
![]() Magnus Knudsen (Thay: Alexander Bernhardsson) 68 | |
![]() Nikolas Veratschnig (VAR check) 72 | |
![]() Nelson Weiper (Kiến tạo: Paul Nebel) 75 | |
![]() Finn Porath (Thay: John Tolkin) 75 | |
![]() Phil Harres (Thay: Steven Skrzybski) 75 | |
![]() Bo Henriksen 81 | |
![]() Lewis Holtby (Thay: Armin Gigovic) 82 | |
![]() Armindo Sieb (Thay: Jonathan Burkardt) 83 | |
![]() Bo Henriksen 83 | |
![]() Moritz Jenz 84 | |
![]() Timo Becker 85 | |
![]() Hyun-Seok Hong (Thay: Nadiem Amiri) 90 | |
![]() Nadiem Amiri 90+1' | |
![]() Lasse Rosenboom 90+1' |
Thống kê trận đấu Mainz 05 vs Holstein Kiel


Diễn biến Mainz 05 vs Holstein Kiel
Có rất nhiều cơ hội trong trận đấu này nhưng không đội nào có thể ghi bàn quyết định.
Đúng rồi! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Mainz 05: 57%, Holstein Kiel: 43%.
Kaishu Sano giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Holstein Kiel bắt đầu một đợt phản công.
Mainz 05 thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Mainz 05 thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Holstein Kiel thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Phát bóng lên cho Holstein Kiel.
Nadiem Amiri rời sân để được thay thế bởi Hyun-Seok Hong trong một sự thay đổi chiến thuật.

Thẻ vàng cho Lasse Rosenboom.

Thẻ vàng cho Lasse Rosenboom.
Cản trở khi Lasse Rosenboom chặn đường chạy của Robin Zentner. Một quả đá phạt được trao.
Có tình huống cản trở khi Lasse Rosenboom chặn đường chạy của Robin Zentner. Một quả đá phạt được trao.
Robin Zentner từ Mainz 05 cắt bóng từ một quả tạt hướng vào vòng cấm.
Robin Zentner từ Mainz 05 cản phá một đường chuyền hướng về khung thành.

Trọng tài chạy lại để rút thẻ vàng cho Nadiem Amiri của Mainz 05 vì pha phạm lỗi trước đó.
Trọng tài thứ tư cho biết có 4 phút bù giờ.
Trọng tài thổi phạt Armindo Sieb của Mainz 05 vì đã ngáng chân Lewis Holtby.
Lewis Holtby thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội của mình.
Đội hình xuất phát Mainz 05 vs Holstein Kiel
Mainz 05 (3-4-2-1): Robin Zentner (27), Danny da Costa (21), Moritz Jenz (3), Andreas Hanche-Olsen (25), Anthony Caci (19), Kaishu Sano (6), Nadiem Amiri (18), Philipp Mwene (2), Paul Nebel (8), Lee Jae-sung (7), Jonathan Burkardt (29)
Holstein Kiel (3-4-1-2): Thomas Dähne (21), Timo Becker (17), David Zec (26), Marco Komenda (3), Lasse Rosenboom (23), Armin Gigović (37), Nicolai Remberg (22), John Tolkin (47), Steven Skrzybski (7), Alexander Bernhardsson (11), Shuto Machino (18)


Thay người | |||
68’ | Philipp Mwene Nikolas Veratschnig | 68’ | Alexander Bernhardsson Magnus Knudsen |
68’ | Jae-Sung Lee Nelson Weiper | 75’ | Steven Skrzybski Phil Harres |
83’ | Jonathan Burkardt Armindo Sieb | 75’ | John Tolkin Finn Porath |
90’ | Nadiem Amiri Hong Hyeon-seok | 82’ | Armin Gigovic Lewis Holtby |
Cầu thủ dự bị | |||
Lasse Riess | Max Geschwill | ||
Maxim Leitsch | Marcel Engelhardt | ||
Nikolas Veratschnig | Carl Johansson | ||
Silvan Widmer | Marko Ivezic | ||
Hong Hyeon-seok | Lewis Holtby | ||
Lennard Maloney | Phil Harres | ||
Arnaud Nordin | Fiete Arp | ||
Armindo Sieb | Finn Porath | ||
Nelson Weiper | Magnus Knudsen |
Tình hình lực lượng | |||
Maxim Dal Không xác định | Ivan Nekic Chấn thương cơ | ||
Stefan Bell Chấn thương đùi | Colin Kleine-Bekel Chấn thương đầu gối | ||
Dominik Kohr Thẻ đỏ trực tiếp | Patrick Erras Không xác định | ||
Andu Kelati Chấn thương đầu gối | |||
Benedikt Pichler Va chạm |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Mainz 05 vs Holstein Kiel
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Mainz 05
Thành tích gần đây Holstein Kiel
Bảng xếp hạng Bundesliga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 30 | 22 | 6 | 2 | 58 | 72 | H T T H T |
2 | ![]() | 30 | 18 | 10 | 2 | 29 | 64 | T T T H H |
3 | ![]() | 30 | 15 | 7 | 8 | 16 | 52 | T T B T H |
4 | ![]() | 30 | 13 | 10 | 7 | 10 | 49 | T B T T H |
5 | ![]() | 30 | 14 | 6 | 10 | -4 | 48 | H B B T T |
6 | ![]() | 30 | 13 | 8 | 9 | 12 | 47 | H B H B H |
7 | ![]() | 30 | 13 | 6 | 11 | 10 | 45 | B T T H T |
8 | ![]() | 30 | 13 | 6 | 11 | -6 | 45 | B T T T T |
9 | ![]() | 30 | 13 | 5 | 12 | 2 | 44 | T T H B B |
10 | ![]() | 30 | 11 | 10 | 9 | -7 | 43 | T H B T H |
11 | ![]() | 30 | 11 | 8 | 11 | 6 | 41 | B B T B H |
12 | ![]() | 30 | 10 | 9 | 11 | 6 | 39 | B B B B H |
13 | ![]() | 30 | 9 | 8 | 13 | -14 | 35 | H T T H H |
14 | ![]() | 30 | 8 | 6 | 16 | -10 | 30 | T B H T H |
15 | ![]() | 30 | 7 | 9 | 14 | -17 | 30 | B H B T B |
16 | ![]() | 30 | 6 | 4 | 20 | -28 | 22 | T T B B B |
17 | ![]() | 30 | 5 | 5 | 20 | -33 | 20 | B B B B B |
18 | ![]() | 30 | 4 | 7 | 19 | -30 | 19 | B B H B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại