Sergi Darder của Mallorca là ứng cử viên cho danh hiệu Cầu thủ xuất sắc nhất trận sau màn trình diễn tuyệt vời hôm nay.
![]() Jagoba Arrasate 37 | |
![]() Daniel Rodriguez 44 | |
![]() Pablo Maffeo 59 | |
![]() Marc Domenech (Thay: Abdon Prats) 64 | |
![]() Antonio Sanchez (Thay: Daniel Rodriguez) 64 | |
![]() Yvan Neyou Noupa 76 | |
![]() Miguel de la Fuente (Thay: Diego Garcia) 76 | |
![]() Oscar Rodriguez (Thay: Seydouba Cisse) 76 | |
![]() Darko Brasanac (Thay: Yvan Neyou Noupa) 80 | |
![]() Toni Lato (Thay: Johan Mojica) 85 | |
![]() Mateu Morey (Thay: Pablo Maffeo) 85 |
Thống kê trận đấu Mallorca vs Leganes


Diễn biến Mallorca vs Leganes
Một trận hòa có lẽ là kết quả hợp lý trong ngày hôm nay sau một trận đấu khá tẻ nhạt.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Mallorca: 55%, Leganes: 45%.
Toni Lato giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Oscar Rodriguez thực hiện quả đá phạt nhưng nó đã bị hàng rào chặn lại.
Trọng tài thổi còi. Antonio Sanchez đã phạm lỗi từ phía sau với Renato Tapia và đó là một quả đá phạt.
Leganes có một đợt tấn công có thể gây nguy hiểm.
Marko Dmitrovic có những pha bắt bóng an toàn khi anh lao ra và chiếm lĩnh bóng.
Mallorca đang kiểm soát bóng.
Antonio Raillo giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Leganes có một đợt tấn công có thể gây nguy hiểm.
Yan Diomande giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Mallorca đang kiểm soát bóng.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Mallorca: 54%, Leganes: 46%.
Pha vào bóng nguy hiểm của Jose Copete từ Mallorca. Jorge Saenz là người nhận hậu quả.
Mallorca thực hiện một cú ném biên ở phần sân đối phương.
Mallorca đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Marko Dmitrovic bắt bóng an toàn khi anh ấy lao ra và chiếm lĩnh bóng.
Một cầu thủ từ Mallorca thực hiện một cú ném biên dài vào khu vực cấm địa của đối phương.
Nỗ lực tốt từ Antonio Sanchez khi anh ấy thực hiện một cú sút trúng đích, nhưng thủ môn đã cản phá thành công.
Đội hình xuất phát Mallorca vs Leganes
Mallorca (5-3-2): Dominik Greif (1), Pablo Maffeo (23), Martin Valjent (24), Antonio Raíllo (21), Copete (6), Johan Mojica (22), Dani Rodríguez (14), Samú Costa (12), Sergi Darder (10), Abdón (9), Cyle Larin (17)
Leganes (4-2-3-1): Marko Dmitrović (13), Valentin Rosier (12), Jorge Saenz (3), Sergio Gonzalez (6), Javi Hernández (20), Renato Tapia (5), Yvan Neyou (17), Adrià Altimira (2), Seydouba Cisse (8), Yan Diomande (30), Diego Garcia (19)


Thay người | |||
64’ | Daniel Rodriguez Antonio Sánchez | 76’ | Seydouba Cisse Óscar |
64’ | Abdon Prats Marc Domenec | 76’ | Diego Garcia Miguel de la Fuente |
85’ | Pablo Maffeo Mateu Morey | 80’ | Yvan Neyou Noupa Darko Brasanac |
85’ | Johan Mojica Toni Lato |
Cầu thủ dự bị | |||
Antonio Sánchez | Óscar | ||
Leo Román | Juan Soriano | ||
Iván Cuéllar | Alvin Abajas | ||
Mateu Morey | Darko Brasanac | ||
Toni Lato | Roberto López | ||
Valery Fernández | Julian Chicco | ||
David López | Miguel de la Fuente | ||
Omar Mascarell | Duk | ||
Jan Salas | Munir El Haddadi | ||
Chiquinho | Juan Cruz | ||
Marc Domenec |
Tình hình lực lượng | |||
Robert Navarro Chấn thương gân kheo | Matija Nastasić Chấn thương cơ | ||
Manu Morlanes Chấn thương gân kheo | Enric Franquesa Chấn thương dây chằng chéo | ||
Takuma Asano Chấn thương cơ | Borna Barisic Va chạm | ||
Vedat Muriqi Chấn thương gân kheo | Daniel Raba Kỷ luật |
Huấn luyện viên | |||
|
Nhận định Mallorca vs Leganes
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Mallorca
Thành tích gần đây Leganes
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 33 | 24 | 4 | 5 | 57 | 76 | T H T T T |
2 | ![]() | 33 | 22 | 6 | 5 | 35 | 72 | T B T T T |
3 | ![]() | 32 | 18 | 9 | 5 | 26 | 63 | B H T T B |
4 | ![]() | 33 | 16 | 12 | 5 | 24 | 60 | H H T B T |
5 | ![]() | 32 | 14 | 10 | 8 | 10 | 52 | T H T H B |
6 | ![]() | 32 | 14 | 9 | 9 | 5 | 51 | T T H B T |
7 | ![]() | 33 | 13 | 7 | 13 | 1 | 46 | H T B B T |
8 | ![]() | 33 | 12 | 8 | 13 | -7 | 44 | B B T H B |
9 | ![]() | 33 | 12 | 6 | 15 | -5 | 42 | T T B H B |
10 | ![]() | 32 | 10 | 11 | 11 | -4 | 41 | H T B B H |
11 | ![]() | 32 | 9 | 14 | 9 | -7 | 41 | B H H T T |
12 | ![]() | 33 | 10 | 9 | 14 | 1 | 39 | B T B B B |
13 | ![]() | 32 | 10 | 9 | 13 | -6 | 39 | H T T T H |
14 | ![]() | 33 | 9 | 12 | 12 | -12 | 39 | T T T H H |
15 | ![]() | 32 | 9 | 10 | 13 | -8 | 37 | B B B B H |
16 | ![]() | 33 | 8 | 10 | 15 | -11 | 34 | B T B H T |
17 | ![]() | 32 | 9 | 7 | 16 | -12 | 34 | H B B B B |
18 | ![]() | 33 | 8 | 8 | 17 | -15 | 32 | H B T T B |
19 | ![]() | 32 | 6 | 11 | 15 | -19 | 29 | B B H B H |
20 | ![]() | 32 | 4 | 4 | 24 | -53 | 16 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại