Một kết quả hòa có lẽ là kết quả phù hợp trong ngày ra quân sau một trận đấu khá tẻ nhạt
![]() Idrissu Baba 30 | |
![]() Nacho Vidal 34 | |
![]() Inigo Ruiz de Galarreta 37 | |
![]() Giovanni Gonzalez 45+1' | |
![]() Jon Moncayola (Thay: Lucas Torro) 67 | |
![]() Moi Gomez (Thay: Aimar Oroz) 67 | |
![]() Jose Copete 69 | |
![]() Kang-In Lee 70 | |
![]() Antonio Raillo 74 | |
![]() Angel Rodriguez 74 | |
![]() Tino Kadewere (Thay: Vedat Muriqi) 76 | |
![]() Matija Nastasic (Thay: Kang-In Lee) 76 | |
![]() Abdessamad Ezzalzouli (Thay: Pablo Ibanez) 77 | |
![]() Antonio Sanchez (Thay: Daniel Rodriguez) 83 | |
![]() Kike (Thay: Ruben Garcia) 86 | |
![]() Diego Moreno (Thay: Nacho Vidal) 86 | |
![]() Ante Budimir 90+2' | |
![]() Jaume Costa 90+4' | |
![]() Diego Moreno 90+4' |
Thống kê trận đấu Mallorca vs Osasuna


Diễn biến Mallorca vs Osasuna
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Mallorca: 45%, Osasuna: 55%.
Osasuna với hàng công tiềm ẩn nhiều nguy hiểm.
Trọng tài cho quả phạt trực tiếp khi Inigo Ruiz de Galarreta của Mallorca vấp ngã Ante Budimir
Osasuna thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.

Trọng tài không có khiếu nại từ Diego Moreno, người đã nhận thẻ vàng vì bất đồng chính kiến

Trọng tài không có khiếu nại từ Jaume Costa, người đã nhận thẻ vàng vì bất đồng quan điểm
Osasuna đang cố gắng tạo ra thứ gì đó ở đây.
Quả phát bóng lên cho Osasuna.

Thẻ vàng cho Ante Budimir.
Thử thách nguy hiểm của Ante Budimir từ Osasuna. Antonio Sanchez khi nhận được kết thúc đó.

Thẻ vàng cho Ante Budimir.
Thử thách nguy hiểm của Ante Budimir từ Osasuna. Antonio Sanchez khi nhận được kết thúc đó.
Aridane Hernandez cản phá thành công cú sút
Cú sút của Antonio Sanchez đã bị chặn lại.
Pablo Maffeo tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội
Mallorca với hàng công tiềm ẩn nhiều nguy hiểm.
Unai Garcia thắng thử thách trên không trước Tino Kadewere
Trọng tài thứ tư cho biết có 5 phút thời gian được cộng thêm.
Quả phát bóng lên cho Mallorca.
Đội hình xuất phát Mallorca vs Osasuna
Mallorca (5-3-2): Predrag Rajkovic (1), Pablo Maffeo (15), Giovanni Alessandro Gonzalez Apud (20), Raillo (21), Copete (6), Jaume Costa (18), Dani Rodriguez (14), Iddrisu Baba (12), Inigo Ruiz De Galarreta (4), Vedat Muriqi (7), Lee Kang-in (19)
Osasuna (4-3-3): Sergio Herrera (1), Nacho Vidal (2), Juan Cruz (3), Aridane (23), Unai Garcia (4), Pablo Ibanez (19), Lucas Torro (6), Aimar Oroz (22), Ruben Garcia (14), Ante Budimir (17), Kike Barja (11)


Thay người | |||
76’ | Kang-In Lee Matija Nastasic | 67’ | Aimar Oroz Moi Gomez |
76’ | Vedat Muriqi Tino Kadewere | 67’ | Lucas Torro Jon Moncayola |
83’ | Daniel Rodriguez Antonio Sanchez | 77’ | Pablo Ibanez Abdessamad Ezzalzouli |
86’ | Ruben Garcia Kike Garcia |
Cầu thủ dự bị | |||
Matija Nastasic | Abdessamad Ezzalzouli | ||
Dominik Greif | Diego Moreno | ||
Leonardo Roman Riquelme | Kike Garcia | ||
Denis Hadzikadunic | Moi Gomez | ||
Clement Grenier | David Garcia | ||
Antonio Sanchez | Manu Sanchez | ||
Manu Morlanes | Jon Moncayola | ||
Abdon | Aitor Fernandez | ||
Tino Kadewere | |||
Angel Rodriguez | |||
Amath Ndiaye |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Mallorca vs Osasuna
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Mallorca
Thành tích gần đây Osasuna
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 26 | 18 | 3 | 5 | 46 | 57 | T T T T T |
2 | ![]() | 27 | 17 | 6 | 4 | 31 | 57 | H H T B T |
3 | ![]() | 27 | 16 | 8 | 3 | 26 | 56 | H H T T B |
4 | ![]() | 27 | 13 | 10 | 4 | 21 | 49 | T H T B H |
5 | ![]() | 26 | 12 | 8 | 6 | 12 | 44 | T T H T B |
6 | ![]() | 27 | 11 | 8 | 8 | 2 | 41 | B T T T T |
7 | ![]() | 27 | 10 | 7 | 10 | -7 | 37 | H T H H H |
8 | ![]() | 27 | 9 | 9 | 9 | 0 | 36 | T B B H B |
9 | ![]() | 27 | 10 | 6 | 11 | -1 | 36 | T H T H T |
10 | ![]() | 27 | 9 | 9 | 9 | -4 | 36 | B T H H T |
11 | ![]() | 27 | 10 | 4 | 13 | -5 | 34 | T B T B B |
12 | ![]() | 27 | 8 | 9 | 10 | 1 | 33 | T T B B T |
13 | ![]() | 26 | 7 | 12 | 7 | -5 | 33 | T H H B H |
14 | ![]() | 26 | 9 | 5 | 12 | -5 | 32 | T B B B H |
15 | ![]() | 25 | 7 | 6 | 12 | -12 | 27 | H T B H T |
16 | ![]() | 27 | 6 | 9 | 12 | -15 | 27 | T H B H T |
17 | ![]() | 27 | 6 | 9 | 12 | -16 | 27 | B H B T B |
18 | ![]() | 27 | 6 | 8 | 13 | -10 | 26 | B H B H T |
19 | ![]() | 27 | 6 | 6 | 15 | -15 | 24 | B B B H B |
20 | ![]() | 27 | 4 | 4 | 19 | -44 | 16 | B B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại