Nhiều cơ hội trong trận đấu này nhưng không đội nào có thể ghi bàn quyết định.
![]() Joao Pedro 10 | |
![]() (Pen) Erling Haaland 11 | |
![]() Savinho 15 | |
![]() Kaoru Mitoma 18 | |
![]() Pervis Estupinan 21 | |
![]() Carlos Baleba 26 | |
![]() Omar Marmoush (Kiến tạo: Ilkay Gundogan) 39 | |
![]() (og) Abdukodir Khusanov 48 | |
![]() Bernardo Silva (Thay: Savinho) 58 | |
![]() Jeremy Doku 61 | |
![]() Yasin Ayari (Thay: Diego Gomez) 75 | |
![]() Danny Welbeck (Thay: Georginio Rutter) 75 | |
![]() Phil Foden (Thay: Bernardo Silva) 76 | |
![]() Brajan Gruda (Thay: Yankuba Minteh) 83 | |
![]() Simon Adingra (Thay: Kaoru Mitoma) 83 | |
![]() Kevin De Bruyne (Thay: Omar Marmoush) 86 | |
![]() Mats Wieffer (Thay: Carlos Baleba) 87 | |
![]() Mats Wieffer 89 | |
![]() Bart Verbruggen 90+1' |
Thống kê trận đấu Man City vs Brighton


Diễn biến Man City vs Brighton
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Manchester City: 60%, Brighton: 40%.
Brighton thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Ruben Dias thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.
Brajan Gruda thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.
Manchester City đang kiểm soát bóng.
Phát bóng lên cho Brighton.
Simon Adingra từ Brighton cắt bóng từ một đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Kevin De Bruyne thực hiện quả phạt góc từ cánh trái, nhưng bóng không đến được vị trí của đồng đội nào.
Mats Wieffer từ Brighton cắt bóng từ một đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Manchester City thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.

Bart Verbruggen từ Brighton nhận thẻ vàng vì câu giờ.
Trọng tài thứ tư cho biết có 4 phút bù giờ.
Phát bóng lên cho Brighton.
Đường chuyền của Kevin De Bruyne từ Manchester City đã tìm đến đúng vị trí của đồng đội trong vòng cấm.
Kiểm soát bóng: Manchester City: 60%, Brighton: 40%.

Mats Wieffer kéo áo một cầu thủ đối phương và bị phạt thẻ.
Mats Wieffer từ Brighton đã đi quá xa khi kéo ngã Phil Foden.
Pha vào bóng nguy hiểm của Ilkay Gundogan từ Manchester City. Jan Paul van Hecke là người bị phạm lỗi.
Brighton thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Đội hình xuất phát Man City vs Brighton
Man City (4-2-3-1): Stefan Ortega (18), Rico Lewis (82), Abdukodir Khusanov (45), Rúben Dias (3), Joško Gvardiol (24), İlkay Gündoğan (19), Nico González (14), Savinho (26), Omar Marmoush (7), Jérémy Doku (11), Erling Haaland (9)
Brighton (4-2-3-1): Bart Verbruggen (1), Jack Hinshelwood (41), Jan Paul van Hecke (29), Adam Webster (4), Pervis Estupiñán (30), Carlos Baleba (20), Diego Gomez (25), Yankuba Minteh (17), Georginio Rutter (14), Kaoru Mitoma (22), João Pedro (9)


Thay người | |||
58’ | Phil Foden Bernardo Silva | 75’ | Georginio Rutter Danny Welbeck |
76’ | Bernardo Silva Phil Foden | 75’ | Diego Gomez Yasin Ayari |
86’ | Omar Marmoush Kevin De Bruyne | 83’ | Yankuba Minteh Brajan Gruda |
83’ | Kaoru Mitoma Simon Adingra | ||
87’ | Carlos Baleba Mats Wieffer |
Cầu thủ dự bị | |||
Matheus Nunes | Carl Rushworth | ||
Phil Foden | Eiran Cashin | ||
Scott Carson | Jacob Slater | ||
Vitor Reis | Brajan Gruda | ||
Mateo Kovačić | Mats Wieffer | ||
Jack Grealish | Joe Knight | ||
Kevin De Bruyne | Simon Adingra | ||
Bernardo Silva | Danny Welbeck | ||
James McAtee | Yasin Ayari |
Tình hình lực lượng | |||
Ederson Va chạm | Jason Steele Chấn thương vai | ||
John Stones Chấn thương đùi | Joël Veltman Va chạm | ||
Manuel Akanji Chấn thương háng | Lewis Dunk Không xác định | ||
Oscar Bobb Không xác định | Igor Julio Chấn thương đùi | ||
Rodri Chấn thương đầu gối | Matt O'Riley Chấn thương đầu gối | ||
James Milner Chấn thương đùi | |||
Ferdi Kadıoğlu Chấn thương bàn chân |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Man City vs Brighton
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Man City
Thành tích gần đây Brighton
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 29 | 21 | 7 | 1 | 42 | 70 | T H T T T |
2 | ![]() | 28 | 15 | 10 | 3 | 28 | 55 | T T B H H |
3 | ![]() | 29 | 16 | 6 | 7 | 14 | 54 | B B H T T |
4 | ![]() | 28 | 14 | 7 | 7 | 17 | 49 | T B B T T |
5 | ![]() | 29 | 14 | 6 | 9 | 15 | 48 | T B T B H |
6 | ![]() | 28 | 14 | 5 | 9 | 9 | 47 | B B T B T |
7 | ![]() | 29 | 12 | 11 | 6 | 6 | 47 | T T T T H |
8 | ![]() | 29 | 12 | 9 | 8 | -4 | 45 | H H T B T |
9 | ![]() | 28 | 12 | 8 | 8 | 13 | 44 | B T B B H |
10 | ![]() | 28 | 11 | 9 | 8 | 3 | 42 | T T B T B |
11 | ![]() | 28 | 10 | 9 | 9 | 3 | 39 | T B T T T |
12 | ![]() | 28 | 11 | 5 | 12 | 4 | 38 | B T T H B |
13 | ![]() | 28 | 10 | 4 | 14 | 14 | 34 | T T T B H |
14 | ![]() | 29 | 7 | 13 | 9 | -4 | 34 | T H H H H |
15 | ![]() | 28 | 9 | 7 | 12 | -6 | 34 | B B H T H |
16 | ![]() | 29 | 9 | 7 | 13 | -16 | 34 | B T T B H |
17 | ![]() | 29 | 7 | 5 | 17 | -18 | 26 | B T B H T |
18 | ![]() | 29 | 3 | 8 | 18 | -34 | 17 | H B B B B |
19 | ![]() | 28 | 4 | 5 | 19 | -37 | 17 | B B B B B |
20 | ![]() | 29 | 2 | 3 | 24 | -49 | 9 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại