Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Mohamed Salah (Kiến tạo: Dominik Szoboszlai) 14 | |
![]() Dominik Szoboszlai (Kiến tạo: Mohamed Salah) 37 | |
![]() Curtis Jones (VAR check) 56 | |
![]() James McAtee (Thay: Kevin De Bruyne) 66 | |
![]() Konstantinos Tsimikas (Thay: Andrew Robertson) 74 | |
![]() Wataru Endo (Thay: Curtis Jones) 74 | |
![]() Ilkay Gundogan (Thay: Omar Marmoush) 77 | |
![]() Ruben Dias (Thay: Nathan Ake) 77 | |
![]() Mateo Kovacic (Thay: Nico Gonzalez) 78 | |
![]() Cody Gakpo (Thay: Luis Diaz) 79 | |
![]() Harvey Elliott (Thay: Mohamed Salah) 90 | |
![]() Jarell Quansah (Thay: Trent Alexander-Arnold) 90 |
Thống kê trận đấu Man City vs Liverpool


Diễn biến Man City vs Liverpool
Thống kê kiểm soát bóng: Manchester City: 67%, Liverpool: 33%.
Ibrahima Konate thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội nhà.
Manchester City đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Ruben Dias của Manchester City cắt bóng một đường chuyền hướng về khu vực 16m50.
Liverpool đang kiểm soát bóng.
Alisson Becker có pha bắt bóng an toàn khi anh lao ra và chiếm lĩnh bóng.
Manchester City đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Liverpool thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Trent Alexander-Arnold rời sân để nhường chỗ cho Jarell Quansah trong một sự thay người chiến thuật.
Mohamed Salah của Liverpool là ứng cử viên cho danh hiệu Cầu thủ xuất sắc nhất trận đấu sau một màn trình diễn tuyệt vời hôm nay.
Mohamed Salah rời sân để nhường chỗ cho Harvey Elliott trong một sự thay người chiến thuật.
Manchester City thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Trọng tài thứ tư thông báo có 4 phút bù giờ.
Konstantinos Tsimikas từ Liverpool cắt bóng một đường chuyền hướng về khu vực 16 mét 50.
Wataru Endo thực hiện một pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội nhà.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Manchester City: 66%, Liverpool: 34%.
Manchester City đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Virgil van Dijk của Liverpool cắt bóng từ một đường chuyền hướng về khu vực 16m50.
Wataru Endo của Liverpool cắt bóng từ một đường chuyền hướng về khu vực 16m50.
Liverpool thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Đội hình xuất phát Man City vs Liverpool
Man City (4-1-4-1): Ederson (31), Rico Lewis (82), Abdukodir Khusanov (45), Nathan Aké (6), Joško Gvardiol (24), Nico González (14), Savinho (26), Kevin De Bruyne (17), Phil Foden (47), Jérémy Doku (11), Omar Marmoush (7)
Liverpool (4-2-3-1): Alisson (1), Trent Alexander-Arnold (66), Ibrahima Konaté (5), Virgil van Dijk (4), Andy Robertson (26), Ryan Gravenberch (38), Alexis Mac Allister (10), Mohamed Salah (11), Dominik Szoboszlai (8), Curtis Jones (17), Luis Díaz (7)


Thay người | |||
66’ | Kevin De Bruyne James McAtee | 74’ | Andrew Robertson Kostas Tsimikas |
77’ | Omar Marmoush İlkay Gündoğan | 74’ | Curtis Jones Wataru Endo |
77’ | Nathan Ake Rúben Dias | 79’ | Luis Diaz Cody Gakpo |
78’ | Nico Gonzalez Mateo Kovačić | 90’ | Trent Alexander-Arnold Jarell Quansah |
90’ | Mohamed Salah Harvey Elliott |
Cầu thủ dự bị | |||
Stefan Ortega | Cody Gakpo | ||
Vitor Reis | Caoimhin Kelleher | ||
Mateo Kovačić | Kostas Tsimikas | ||
Jack Grealish | Jarell Quansah | ||
Matheus Nunes | Wataru Endo | ||
James McAtee | Harvey Elliott | ||
Bernardo Silva | Darwin Núñez | ||
İlkay Gündoğan | Federico Chiesa | ||
Rúben Dias | Diogo Jota |
Tình hình lực lượng | |||
Manuel Akanji Chấn thương háng | Conor Bradley Chấn thương đùi | ||
John Stones Chấn thương cơ | Joe Gomez Chấn thương gân kheo | ||
Oscar Bobb Không xác định | Tyler Morton Chấn thương vai | ||
Rodri Chấn thương đầu gối | |||
Erling Haaland Chấn thương đầu gối |
Huấn luyện viên | |||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Man City
Thành tích gần đây Liverpool
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 29 | 21 | 7 | 1 | 42 | 70 | T H T T T |
2 | ![]() | 28 | 15 | 10 | 3 | 28 | 55 | T T B H H |
3 | ![]() | 28 | 15 | 6 | 7 | 12 | 51 | T B B H T |
4 | ![]() | 28 | 14 | 7 | 7 | 17 | 49 | T B B T T |
5 | ![]() | 28 | 14 | 5 | 9 | 15 | 47 | B T B T B |
6 | ![]() | 28 | 12 | 10 | 6 | 6 | 46 | B T T T T |
7 | ![]() | 29 | 12 | 9 | 8 | -4 | 45 | H H T B T |
8 | ![]() | 28 | 12 | 8 | 8 | 13 | 44 | B T B B H |
9 | ![]() | 27 | 13 | 5 | 9 | 8 | 44 | T B B T B |
10 | ![]() | 28 | 11 | 9 | 8 | 3 | 42 | T T B T B |
11 | ![]() | 28 | 10 | 9 | 9 | 3 | 39 | T B T T T |
12 | ![]() | 28 | 11 | 5 | 12 | 4 | 38 | B T T H B |
13 | ![]() | 28 | 10 | 4 | 14 | 14 | 34 | T T T B H |
14 | ![]() | 28 | 9 | 7 | 12 | -6 | 34 | B B H T H |
15 | ![]() | 28 | 7 | 12 | 9 | -4 | 33 | H T H H H |
16 | ![]() | 27 | 9 | 6 | 12 | -15 | 33 | H B B T T |
17 | ![]() | 28 | 6 | 5 | 17 | -19 | 23 | T B T B H |
18 | ![]() | 28 | 3 | 8 | 17 | -32 | 17 | B H B B B |
19 | ![]() | 28 | 4 | 5 | 19 | -37 | 17 | B B B B B |
20 | ![]() | 28 | 2 | 3 | 23 | -48 | 9 | T B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại