Kiểm soát bóng: Manchester City: 61%, Newcastle: 39%.
![]() Omar Marmoush (Kiến tạo: Ederson Moraes) 19 | |
![]() Omar Marmoush (Kiến tạo: Ilkay Gundogan) 24 | |
![]() Omar Marmoush (Kiến tạo: Savinho) 33 | |
![]() Tino Livramento (Thay: Kieran Trippier) 46 | |
![]() Lewis Miley (Thay: Joe Willock) 46 | |
![]() Valentino Livramento (Thay: Kieran Trippier) 46 | |
![]() Lewis Miley (Thay: Joseph Willock) 46 | |
![]() Bruno Guimaraes 50 | |
![]() Sean Longstaff (Thay: Bruno Guimaraes) 72 | |
![]() Callum Wilson (Thay: Anthony Gordon) 73 | |
![]() Jeremy Doku (Thay: Omar Marmoush) 76 | |
![]() James McAtee (Thay: Phil Foden) 76 | |
![]() James McAtee (Kiến tạo: Erling Haaland) 84 | |
![]() Nico O'Reilly (Thay: Josko Gvardiol) 87 | |
![]() Mateo Kovacic (Thay: Ilkay Gundogan) 87 | |
![]() Matheus Nunes (Thay: Erling Haaland) 88 | |
![]() Emil Krafth (Thay: Alexander Isak) 90 |
Thống kê trận đấu Man City vs Newcastle


Diễn biến Man City vs Newcastle
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Manchester City: 60%, Newcastle: 40%.
Manchester City đang kiểm soát bóng.
Trọng tài thổi còi. Fabian Schaer phạm lỗi với Matheus Nunes từ phía sau và đó là một quả đá phạt.
Sandro Tonali thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.
Emil Krafth từ Newcastle đi hơi xa khi kéo ngã Jeremy Doku
Nico O'Reilly thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội của mình
Newcastle đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Lewis Miley thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội của mình
Jeremy Doku thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội của mình
Trọng tài thứ tư cho biết có 4 phút bù giờ.
Newcastle thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Alexander Isak rời sân để được thay thế bởi Emil Krafth trong một sự thay đổi chiến thuật.
Kiểm soát bóng: Manchester City: 61%, Newcastle: 39%.
Newcastle thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Abdukodir Khusanov giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Erling Haaland bị chấn thương và được thay thế bởi Matheus Nunes.
Manchester City thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Trận đấu được bắt đầu lại.
Erling Haaland rời sân để được thay thế bởi Matheus Nunes trong một sự thay đổi chiến thuật.
Đội hình xuất phát Man City vs Newcastle
Man City (4-2-3-1): Ederson (31), Rico Lewis (82), Abdukodir Khusanov (45), John Stones (5), Joško Gvardiol (24), Nico González (14), İlkay Gündoğan (19), Savinho (26), Phil Foden (47), Omar Marmoush (7), Erling Haaland (9)
Newcastle (4-3-3): Martin Dúbravka (1), Kieran Trippier (2), Fabian Schär (5), Dan Burn (33), Lewis Hall (20), Bruno Guimarães (39), Sandro Tonali (8), Joe Willock (28), Jacob Murphy (23), Alexander Isak (14), Anthony Gordon (10)


Thay người | |||
76’ | Phil Foden James McAtee | 46’ | Kieran Trippier Tino Livramento |
76’ | Omar Marmoush Jérémy Doku | 46’ | Joseph Willock Lewis Miley |
87’ | Ilkay Gundogan Mateo Kovačić | 72’ | Bruno Guimaraes Sean Longstaff |
87’ | Josko Gvardiol Nico O'Reilly | 73’ | Anthony Gordon Callum Wilson |
88’ | Erling Haaland Matheus Nunes | 90’ | Alexander Isak Emil Krafth |
Cầu thủ dự bị | |||
Mateo Kovačić | Nick Pope | ||
Matheus Nunes | Tino Livramento | ||
Bernardo Silva | Emil Krafth | ||
Kevin De Bruyne | Matt Targett | ||
Stefan Ortega | Harvey Barnes | ||
Vitor Reis | Sean Longstaff | ||
Nico O'Reilly | Lewis Miley | ||
James McAtee | Callum Wilson | ||
Jérémy Doku | William Osula |
Tình hình lực lượng | |||
Manuel Akanji Chấn thương háng | Sven Botman Chấn thương đầu gối | ||
Oscar Bobb Không xác định | Jamaal Lascelles Chấn thương dây chằng chéo | ||
Jack Grealish Chấn thương háng | Joelinton Chấn thương đầu gối | ||
Rodri Chấn thương đầu gối |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Man City vs Newcastle
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Man City
Thành tích gần đây Newcastle
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 29 | 21 | 7 | 1 | 42 | 70 | T H T T T |
2 | ![]() | 28 | 15 | 10 | 3 | 28 | 55 | T T B H H |
3 | ![]() | 28 | 15 | 6 | 7 | 12 | 51 | T B B H T |
4 | ![]() | 28 | 14 | 7 | 7 | 17 | 49 | T B B T T |
5 | ![]() | 28 | 14 | 5 | 9 | 15 | 47 | B T B T B |
6 | ![]() | 28 | 12 | 10 | 6 | 6 | 46 | B T T T T |
7 | ![]() | 29 | 12 | 9 | 8 | -4 | 45 | H H T B T |
8 | ![]() | 28 | 12 | 8 | 8 | 13 | 44 | B T B B H |
9 | ![]() | 27 | 13 | 5 | 9 | 8 | 44 | T B B T B |
10 | ![]() | 28 | 11 | 9 | 8 | 3 | 42 | T T B T B |
11 | ![]() | 28 | 10 | 9 | 9 | 3 | 39 | T B T T T |
12 | ![]() | 28 | 11 | 5 | 12 | 4 | 38 | B T T H B |
13 | ![]() | 28 | 10 | 4 | 14 | 14 | 34 | T T T B H |
14 | ![]() | 28 | 9 | 7 | 12 | -6 | 34 | B B H T H |
15 | ![]() | 28 | 7 | 12 | 9 | -4 | 33 | H T H H H |
16 | ![]() | 27 | 9 | 6 | 12 | -15 | 33 | H B B T T |
17 | ![]() | 28 | 6 | 5 | 17 | -19 | 23 | T B T B H |
18 | ![]() | 28 | 3 | 8 | 17 | -32 | 17 | B H B B B |
19 | ![]() | 28 | 4 | 5 | 19 | -37 | 17 | B B B B B |
20 | ![]() | 28 | 2 | 3 | 23 | -48 | 9 | T B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại