Manchester United trông tươi tắn hơn và đã kết thúc cuộc so tài trong hiệp phụ.
![]() Manuel Ugarte (Kiến tạo: Alejandro Garnacho) 10 | |
![]() Jordan Veretout 18 | |
![]() Corentin Tolisso 45+1' | |
![]() Diogo Dalot (Kiến tạo: Harry Maguire) 45+1' | |
![]() Luke Shaw (Thay: Noussair Mazraoui) 46 | |
![]() Alejandro Garnacho 50 | |
![]() Tanner Tessmann (Thay: Paul Akouokou) 55 | |
![]() Alexandre Lacazette (Thay: Jordan Veretout) 55 | |
![]() Nicolas Tagliafico 64 | |
![]() Malick Fofana (Thay: Georges Mikautadze) 64 | |
![]() Corentin Tolisso (Kiến tạo: Alexandre Lacazette) 71 | |
![]() Nicolas Tagliafico (Kiến tạo: Ainsley Maitland-Niles) 78 | |
![]() Mason Mount (Thay: Manuel Ugarte) 86 | |
![]() Kobbie Mainoo (Thay: Rasmus Hoejlund) 86 | |
![]() Corentin Tolisso 89 | |
![]() Harry Maguire 93 | |
![]() Harry Amass (Thay: Patrick Dorgu) 100 | |
![]() Christian Eriksen (Thay: Alejandro Garnacho) 100 | |
![]() Rayan Cherki 105 | |
![]() Abner (Thay: Rayan Cherki) 106 | |
![]() Leny Yoro 108 | |
![]() Leny Yoro 110 | |
![]() Alexandre Lacazette 110 | |
![]() Bruno Fernandes 114 | |
![]() Duje Caleta-Car (Thay: Nicolas Tagliafico) 115 | |
![]() Kobbie Mainoo (Kiến tạo: Casemiro) 120 | |
![]() Harry Maguire (Kiến tạo: Casemiro) 120+1' |
Thống kê trận đấu Man United vs Lyon


Diễn biến Man United vs Lyon
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Manchester United: 45%, Lyon: 55%.
Trọng tài ra hiệu phạt trực tiếp khi Malick Fofana của Lyon đá ngã Bruno Fernandes.
Manchester United bắt đầu một đợt phản công.
Lyon thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Phạt góc cho Manchester United.
Lyon đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Luke Shaw bị phạt vì đã đẩy Ainsley Maitland-Niles.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Manchester United: 45%, Lyon: 55%.
Duje Caleta-Car từ Lyon đã đi quá đà khi kéo ngã Mason Mount.
Lyon thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Andre Onana từ Manchester United cắt bóng một đường chuyền hướng về khu vực 16m50.
Manchester United đã ghi bàn quyết định trong những phút cuối của trận đấu!
Harry Amass đã thực hiện đường chuyền quyết định cho bàn thắng!
Casemiro đã cung cấp đường chuyền cho bàn thắng.

V À A A O O O - Harry Maguire thấy cú đánh đầu của mình lăn qua vạch vôi!

V À A A O O O O - Một cầu thủ của Manchester United ghi bàn trong thời gian bù giờ.
Pha tạt bóng của Casemiro từ Manchester United đã tìm thấy đồng đội trong vòng cấm thành công.
Manchester United đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài thứ tư cho biết sẽ có 5 phút bù giờ.
Đội hình xuất phát Man United vs Lyon
Man United (3-4-2-1): André Onana (24), Noussair Mazraoui (3), Harry Maguire (5), Leny Yoro (15), Diogo Dalot (20), Manuel Ugarte (25), Casemiro (18), Patrick Dorgu (13), Alejandro Garnacho (17), Bruno Fernandes (8), Rasmus Højlund (9)
Lyon (4-3-3): Lucas Perri (23), Ainsley Maitland-Niles (98), Clinton Mata (22), Moussa Niakhaté (19), Nicolás Tagliafico (3), Corentin Tolisso (8), Paul Akouokou (4), Jordan Veretout (7), Rayan Cherki (18), Georges Mikautadze (69), Thiago Almada (32)


Thay người | |||
46’ | Noussair Mazraoui Luke Shaw | 55’ | Paul Akouokou Tanner Tessmann |
86’ | Manuel Ugarte Mason Mount | 55’ | Jordan Veretout Alexandre Lacazette |
86’ | Rasmus Hoejlund Kobbie Mainoo | 64’ | Georges Mikautadze Malick Fofana |
Cầu thủ dự bị | |||
Tom Heaton | Nemanja Matic | ||
Victor Lindelöf | Remy Descamps | ||
Luke Shaw | Lassine Diarra | ||
Harry Amass | Abner | ||
Jaydan Kamson | Sael Kumbedi | ||
Godwill Kukonki | Warmed Omari | ||
Mason Mount | Duje Caleta-Car | ||
Christian Eriksen | Tanner Tessmann | ||
Kobbie Mainoo | Alexandre Lacazette | ||
Jack Moorhouse | Malick Fofana | ||
Altay Bayındır |
Tình hình lực lượng | |||
Matthijs de Ligt Chấn thương bàn chân | Ernest Nuamah Chấn thương đầu gối | ||
Lisandro Martínez Chấn thương dây chằng chéo | |||
Jonny Evans Chấn thương cơ | |||
Joshua Zirkzee Chấn thương đùi | |||
Amad Diallo Chấn thương mắt cá |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Man United vs Lyon
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Man United
Thành tích gần đây Lyon
Bảng xếp hạng Europa League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 8 | 6 | 1 | 1 | 12 | 19 | |
2 | ![]() | 8 | 6 | 1 | 1 | 8 | 19 | |
3 | ![]() | 8 | 5 | 3 | 0 | 7 | 18 | |
4 | ![]() | 8 | 5 | 2 | 1 | 8 | 17 | |
5 | ![]() | 8 | 5 | 1 | 2 | 4 | 16 | |
6 | ![]() | 8 | 4 | 3 | 1 | 8 | 15 | |
7 | ![]() | 8 | 4 | 3 | 1 | 6 | 15 | |
8 | ![]() | 8 | 4 | 2 | 2 | 6 | 14 | |
9 | ![]() | 8 | 4 | 2 | 2 | 3 | 14 | |
10 | ![]() | 8 | 4 | 2 | 2 | 2 | 14 | |
11 | ![]() | 8 | 4 | 2 | 2 | 1 | 14 | |
12 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 8 | 13 | |
13 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 4 | 13 | |
14 | ![]() | 8 | 3 | 4 | 1 | 3 | 13 | |
15 | ![]() | 8 | 3 | 3 | 2 | 4 | 12 | |
16 | ![]() | 8 | 3 | 3 | 2 | 1 | 12 | |
17 | ![]() | 8 | 4 | 0 | 4 | 0 | 12 | |
18 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | 2 | 11 | |
19 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | 0 | 11 | |
20 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | 0 | 11 | |
21 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | 0 | 11 | |
22 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | 2 | 10 | |
23 | ![]() | 8 | 2 | 4 | 2 | -1 | 10 | |
24 | ![]() | 8 | 2 | 4 | 2 | -2 | 10 | |
25 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | -3 | 10 | |
26 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | -5 | 10 | |
27 | ![]() | 8 | 2 | 3 | 3 | -3 | 9 | |
28 | ![]() | 8 | 3 | 0 | 5 | -5 | 9 | |
29 | ![]() | 8 | 2 | 0 | 6 | -9 | 6 | |
30 | ![]() | 8 | 1 | 2 | 5 | -4 | 5 | |
31 | ![]() | 8 | 1 | 2 | 5 | -7 | 5 | |
32 | ![]() | 8 | 1 | 2 | 5 | -7 | 5 | |
33 | ![]() | 8 | 0 | 4 | 4 | -7 | 4 | |
34 | ![]() | 8 | 1 | 1 | 6 | -13 | 4 | |
35 | ![]() | 8 | 0 | 3 | 5 | -9 | 3 | |
36 | ![]() | 8 | 1 | 0 | 7 | -14 | 3 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại