Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Ruben Dias 1 | |
![]() Bernardo Silva 46 | |
![]() Jeremy Doku (Thay: Phil Foden) 58 | |
![]() Victor Nilsson Lindeloef (Thay: Harry Maguire) 58 | |
![]() Diogo Dalot 67 | |
![]() Mason Mount (Thay: Manuel Ugarte) 71 | |
![]() Joshua Zirkzee (Thay: Rasmus Hoejlund) 71 | |
![]() Jack Grealish (Thay: Ilkay Gundogan) 74 | |
![]() Rico Lewis (Thay: Nico O'Reilly) 74 | |
![]() Mason Mount 75 | |
![]() Leny Yoro 84 |
Thống kê trận đấu Man United vs Man City


Diễn biến Man United vs Man City
Josko Gvardiol của Manchester City cắt bóng một đường chuyền hướng về khu vực 16m50.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Manchester United: 41%, Manchester City: 59%.
Ruben Dias giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Manchester United đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Manchester United thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Quả phát bóng cho Manchester City.
Manchester United thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Số lượng khán giả hôm nay là 73738.
Manchester United đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trận đấu được khởi động lại.
Trọng tài thứ tư cho biết có 4 phút bù giờ.
Patrick Dorgu đang bị chấn thương và nhận sự chăm sóc y tế trên sân.
Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Kiểm soát bóng: Manchester United: 41%, Manchester City: 59%.
Manchester City đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Phát bóng lên cho Manchester City.
Patrick Dorgu của Manchester United cố gắng ghi bàn từ ngoài vòng cấm, nhưng cú sút không trúng đích.
Ruben Dias của Manchester City cắt bóng từ một đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Bruno Fernandes thực hiện quả phạt góc từ cánh trái, nhưng không đến được vị trí của đồng đội.
Ruben Dias từ Manchester City cắt bóng chuyền hướng về khu vực 16m50.
Đội hình xuất phát Man United vs Man City
Man United (3-4-2-1): André Onana (24), Leny Yoro (15), Harry Maguire (5), Noussair Mazraoui (3), Diogo Dalot (20), Manuel Ugarte (25), Casemiro (18), Patrick Dorgu (13), Bruno Fernandes (8), Alejandro Garnacho (17), Rasmus Højlund (9)
Man City (4-3-1-2): Ederson (31), Matheus Nunes (27), Rúben Dias (3), Joško Gvardiol (24), Nico O'Reilly (75), Bernardo Silva (20), İlkay Gündoğan (19), Mateo Kovačić (8), Kevin De Bruyne (17), Phil Foden (47), Omar Marmoush (7)


Thay người | |||
58’ | Harry Maguire Victor Lindelöf | 58’ | Phil Foden Jérémy Doku |
71’ | Manuel Ugarte Mason Mount | 74’ | Nico O'Reilly Rico Lewis |
71’ | Rasmus Hoejlund Joshua Zirkzee | 74’ | Ilkay Gundogan Jack Grealish |
Cầu thủ dự bị | |||
Luke Shaw | Stefan Ortega | ||
Altay Bayındır | Vitor Reis | ||
Victor Lindelöf | Abdukodir Khusanov | ||
Harry Amass | Rico Lewis | ||
Godwill Kukonki | Jack Grealish | ||
Mason Mount | Nico González | ||
Christian Eriksen | James McAtee | ||
Joshua Zirkzee | Jérémy Doku | ||
Chido Obi-Martin | Savinho |
Tình hình lực lượng | |||
Matthijs de Ligt Va chạm | Manuel Akanji Chấn thương háng | ||
Jonny Evans Chấn thương cơ | John Stones Chấn thương đùi | ||
Lisandro Martínez Chấn thương dây chằng chéo | Rodri Chấn thương đầu gối | ||
Ayden Heaven Không xác định | Erling Haaland Chấn thương mắt cá | ||
Kobbie Mainoo Chấn thương cơ | |||
Amad Diallo Chấn thương mắt cá |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Man United vs Man City
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Man United
Thành tích gần đây Man City
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 33 | 24 | 7 | 2 | 44 | 79 | T T B T T |
2 | ![]() | 34 | 18 | 13 | 3 | 34 | 67 | T H H T H |
3 | ![]() | 34 | 18 | 7 | 9 | 23 | 61 | T H T T T |
4 | ![]() | 33 | 18 | 6 | 9 | 14 | 60 | T T B B T |
5 | ![]() | 33 | 18 | 5 | 10 | 18 | 59 | T T T T B |
6 | ![]() | 33 | 16 | 9 | 8 | 18 | 57 | B T H H T |
7 | ![]() | 34 | 16 | 9 | 9 | 5 | 57 | T T T T B |
8 | ![]() | 33 | 13 | 10 | 10 | 12 | 49 | B B H T H |
9 | ![]() | 33 | 13 | 9 | 11 | 3 | 48 | T B T B B |
10 | ![]() | 33 | 12 | 12 | 9 | 0 | 48 | H B B H B |
11 | ![]() | 33 | 13 | 7 | 13 | 6 | 46 | T B H H T |
12 | ![]() | 34 | 11 | 12 | 11 | -4 | 45 | T B B H H |
13 | ![]() | 33 | 8 | 14 | 11 | -6 | 38 | H B H T B |
14 | ![]() | 33 | 10 | 8 | 15 | -8 | 38 | T B H B B |
15 | ![]() | 33 | 11 | 5 | 17 | -13 | 38 | T T T T T |
16 | ![]() | 33 | 11 | 4 | 18 | 10 | 37 | B B T B B |
17 | ![]() | 33 | 9 | 9 | 15 | -18 | 36 | H B H B H |
18 | ![]() | 33 | 4 | 9 | 20 | -38 | 21 | B T B H B |
19 | ![]() | 33 | 4 | 6 | 23 | -46 | 18 | B B B H B |
20 | ![]() | 33 | 2 | 5 | 26 | -54 | 11 | B H B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại