Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng hôm nay nhưng Wolverhampton đã kịp thời giành được chiến thắng.
![]() Andre 29 | |
![]() Rayan Ait Nouri 48 | |
![]() Patrick Dorgu 56 | |
![]() Mason Mount (Thay: Kobbie Mainoo) 59 | |
![]() Diogo Dalot (Thay: Patrick Dorgu) 59 | |
![]() Bruno Fernandes (Thay: Manuel Ugarte) 59 | |
![]() Chido Obi-Martin (Thay: Rasmus Hoejlund) 70 | |
![]() Pablo Sarabia (Thay: Joergen Strand Larsen) 75 | |
![]() Rodrigo Gomes (Thay: Nelson Semedo) 75 | |
![]() Christian Eriksen 76 | |
![]() Pablo Sarabia 77 | |
![]() Leny Yoro (Thay: Victor Nilsson Lindeloef) 79 | |
![]() Harry Amass 80 | |
![]() Pablo Sarabia 80 | |
![]() Matt Doherty (Thay: Rayan Ait Nouri) 82 | |
![]() Nasser Djiga (Thay: Matheus Cunha) 90 |
Thống kê trận đấu Man United vs Wolves


Diễn biến Man United vs Wolves
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Manchester United: 60%, Wolverhampton: 40%.
Harry Amass thắng trong pha không chiến với Rodrigo Gomes.
Trọng tài ra hiệu một quả đá phạt khi Alejandro Garnacho của Manchester United đá ngã Toti Gomes
Trận đấu được tiếp tục.
Toti Gomes thành công chặn cú sút
Một cú sút của Alejandro Garnacho bị chặn lại.
Trận đấu bị dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Alejandro Garnacho từ Manchester United phạm lỗi với Emmanuel Agbadou.
Tyler Fredricson thắng trong pha không chiến với Marshall Munetsi.
Bruno Fernandes từ Manchester United thực hiện quả phạt góc từ cánh phải.
Santiago Bueno từ Wolverhampton cắt bóng từ một đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Emmanuel Agbadou từ Wolverhampton cắt bóng từ một đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Phát bóng lên cho Manchester United.
Marshall Munetsi thắng trong pha không chiến với Tyler Fredricson.
Phát bóng lên cho Wolverhampton.
Kiểm soát bóng: Manchester United: 59%, Wolverhampton: 41%.
Bruno Fernandes thực hiện cú sút trực tiếp từ quả đá phạt, nhưng bóng đi chệch khung thành.
Matheus Cunha rời sân để được thay thế bởi Nasser Djiga trong một sự thay đổi chiến thuật.
Số khán giả hôm nay là 73819.
Tổng thuật Man United vs Wolves
Trận đấu trên sân Old Trafford diễn ra với tốc độ khá chậm. Đến phút 11, CĐV mới được chứng kiến một pha bóng đáng chú ý. Sau pha làm tường của Hojlund, Mainoo xâm nhập vùng cấm nhưng bị hậu vệ Wolves đẩy ngã. Trọng tài chính lưỡng lự trong giây lát rồi quyết định không cắt còi.
Cú sút trúng đích đầu tiên của đội chủ nhà lại đến từ một tình huống phạt góc. Phút 30, Eriksen treo bóng khá khó chịu, buộc thủ thành Jose Sa phải đẩy bóng ra xa để giải nguy.
Phút 34, Eriksen tiếp tục uy hiếp khung thành của đội khách bằng một pha đá phạt đưa bóng đi khá cuộn. Dù vậy, người chiến thắng vẫn là Sa.
Hiệp một khép lại mà không có bàn thắng nào được ghi. MU và Wolves đều thi đấu không quá quyết tâm, bởi cả hai đội đã không còn mục tiêu phấn đấu tại Premier Leaugue. Cùng giờ, Ipswich đang bị Arsenal dẫn 2-0. Điều này đồng nghĩa với việc Wolves gần như chắc chắn trụ hạng thành công.
Đầu hiệp hai, HLV Amorim giữ đội hình xuất phát nhưng MU vẫn không tạo ra thêm cơ hội nào đáng chú ý. Đến phút 59, nhà cầm quân người Bồ Đào Nha quyết định tăng cường sức mạnh hàng công bằng việc tung Mount, Bruno vào thay Ugarte, Mainoo.
Phút 64, Bruno châm ngòi cho một pha dàn xếp tấn công nhanh bên cánh trái. Garnacho căng ngang khá tốt nhưng Hojlund không thể tạo điểm cắt trước khung thành rộng mở. Không lâu sau pha bỏ lỡ, số 9 phải rời sân để nhường chỗ cho tài năng trẻ Chido Obi.
Wolves chơi nhún nhường từ đầu trận và chỉ cần đúng một cơ hội để tạo khác biệt. Phút 78, Sarabia tung cú đá phạt hàng rào hiểm hóc, đưa bóng găm vào lưới trước sự bất lực của thủ thành Onana.
Trận đấu khép lại với thất bại thứ 2 trong lịch sử trên sân nhà của MU trước Wolves. "Quỷ đỏ" chỉ còn biết tự trách khi đã phung phí nhiều cơ hội. Phút 74 và 84, Garnacho mở ra cơ hôi cho Bruno, Mount nhưng bộ đôi tiền vệ số 7,8 lại dứt điểm vọt xà.
Trong khi đó, Wolves có lần đầu tiên sau 46 năm, đánh bại MU cả lượt đi lẫn lượt về trong một mùa giải. Đội chủ sân Molineux cũng chính thức trụ hạng thành công.
Thông tin trước trận đấu
Nhận định đặc biệt MU vs Wolves
Wovles không thua
MU vừa đánh bại Lyon để vào bán kết Europa League, điều đó giúp họ hưng phấn về mặt tâm lý. Tuy nhiên trận đấu tới Quỷ đỏ sẽ không sử dụng đội hình mạnh nhất, phong độ của họ ở Ngoại hạng Anh cũng rất bình thường. Ngược lại, Wolves thắng 4 trận liên tiếp, họ cũng chơi rất tốt mỗi khi đối đầu với MU trong thời gian gần đây. Đội khách đủ khả năng rời Old Trafford với những điểm số.
Ít nhất 3 bàn cả trận
Trận lượt đi chỉ có 2 bàn thắng xuất hiện, và thực tế là 5/6 trận đấu gần đây giữa hai đội đều có tối đa 2 bàn. Tuy nhiên đây đang là thời điểm mà hàng công của MU đang chơi không tồi, ghi bàn ở cả 3 trận gần nhất, nhưng hàng thủ của họ lại không đảm bảo sự chắc chắn cần thiết. Kịch bản cả hai đội cùng ghi bàn tại Old Trafford có thể xảy ra, khi đó cuộc đọ sức này rất có thể sẽ kết thúc với ít nhất 3 bàn.
Ít nhất 4 tình huống phạt góc trong hiệp 1
Theo thống kê, cả 8 trận gần đây giữa hai đội đều có ít nhất 8 tình huống phạt góc trong hiệp 1. 3 trận gần đây của MU và 6/7 trận gần nhất của Quỷ đỏ có kịch bản tương tự. Tỷ lệ TXPG trong 45 phút đầu tiên ở mức 4.5, nên chờ nó giảm xuống 4 hoặc thấp hơn nữa trước khi cổ vũ nhiều phạt góc trong thời gian còn lại của hiệp 1.
Đội hình xuất phát Man United vs Wolves
Man United (3-4-2-1): André Onana (24), Tyler Fredricson (55), Victor Lindelöf (2), Noussair Mazraoui (3), Patrick Dorgu (13), Manuel Ugarte (25), Christian Eriksen (14), Harry Amass (41), Alejandro Garnacho (17), Kobbie Mainoo (37), Rasmus Højlund (9)
Wolves (3-4-2-1): Daniel Bentley (25), Santiago Bueno (4), Emmanuel Agbadou (12), Toti Gomes (24), Nélson Semedo (22), André (7), João Gomes (8), Rayan Aït-Nouri (3), Marshall Munetsi (5), Matheus Cunha (10), Jørgen Strand Larsen (9)


Thay người | |||
59’ | Patrick Dorgu Diogo Dalot | 75’ | Joergen Strand Larsen Pablo Sarabia |
59’ | Kobbie Mainoo Mason Mount | 75’ | Nelson Semedo Rodrigo Gomes |
59’ | Manuel Ugarte Bruno Fernandes | 82’ | Rayan Ait Nouri Matt Doherty |
79’ | Victor Nilsson Lindeloef Leny Yoro | 90’ | Matheus Cunha Nasser Djiga |
Cầu thủ dự bị | |||
Tom Heaton | Matt Doherty | ||
Harry Maguire | Nasser Djiga | ||
Leny Yoro | Boubacar Traore | ||
Diogo Dalot | Tommy Doyle | ||
Mason Mount | Pablo Sarabia | ||
Bruno Fernandes | Rodrigo Gomes | ||
Casemiro | Carlos Forbs | ||
Chido Obi-Martin | Mateus Mane | ||
Jonny Evans | Tom King |
Tình hình lực lượng | |||
Matthijs de Ligt Chấn thương bàn chân | Sam Johnstone Va chạm | ||
Lisandro Martínez Chấn thương dây chằng chéo | Yerson Mosquera Chấn thương đầu gối | ||
Amad Diallo Chấn thương mắt cá | Pedro Lima Chấn thương mắt cá | ||
Joshua Zirkzee Chấn thương đùi | Jean-Ricner Bellegarde Va chạm | ||
Enso González Chấn thương đầu gối | |||
Leon Chiwome Chấn thương dây chằng chéo | |||
Hwang Hee-chan Va chạm | |||
Saša Kalajdžić Chấn thương đầu gối |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Man United vs Wolves
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Man United
Thành tích gần đây Wolves
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 33 | 24 | 7 | 2 | 44 | 79 | T T B T T |
2 | ![]() | 34 | 18 | 13 | 3 | 34 | 67 | T H H T H |
3 | ![]() | 34 | 18 | 7 | 9 | 23 | 61 | T H T T T |
4 | ![]() | 33 | 18 | 6 | 9 | 14 | 60 | T T B B T |
5 | ![]() | 33 | 18 | 5 | 10 | 18 | 59 | T T T T B |
6 | ![]() | 33 | 16 | 9 | 8 | 18 | 57 | B T H H T |
7 | ![]() | 34 | 16 | 9 | 9 | 5 | 57 | T T T T B |
8 | ![]() | 33 | 13 | 10 | 10 | 12 | 49 | B B H T H |
9 | ![]() | 33 | 13 | 9 | 11 | 3 | 48 | T B T B B |
10 | ![]() | 33 | 12 | 12 | 9 | 0 | 48 | H B B H B |
11 | ![]() | 33 | 13 | 7 | 13 | 6 | 46 | T B H H T |
12 | ![]() | 34 | 11 | 12 | 11 | -4 | 45 | T B B H H |
13 | ![]() | 33 | 8 | 14 | 11 | -6 | 38 | H B H T B |
14 | ![]() | 33 | 10 | 8 | 15 | -8 | 38 | T B H B B |
15 | ![]() | 33 | 11 | 5 | 17 | -13 | 38 | T T T T T |
16 | ![]() | 33 | 11 | 4 | 18 | 10 | 37 | B B T B B |
17 | ![]() | 33 | 9 | 9 | 15 | -18 | 36 | H B H B H |
18 | ![]() | 33 | 4 | 9 | 20 | -38 | 21 | B T B H B |
19 | ![]() | 33 | 4 | 6 | 23 | -46 | 18 | B B B H B |
20 | ![]() | 33 | 2 | 5 | 26 | -54 | 11 | B H B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại