Số người tham dự hôm nay là 55890.
![]() Andrei (Kiến tạo: Wylan Cyprien) 26 | |
![]() Ludovic Blas 32 | |
![]() Luan Peres 35 | |
![]() (Pen) Dimitri Payet 39 | |
![]() Marcus Coco 41 | |
![]() Marcus Coco 45 | |
![]() Fabio (Thay: Ludovic Blas) 46 | |
![]() Osman Bukari (Thay: Moses Simon) 46 | |
![]() (Pen) Dimitri Payet 55 | |
![]() Arkadiusz Milik (Thay: Cedric Bakambu) 69 | |
![]() Kalifa Coulibaly (Thay: Nicolas Pallois) 70 | |
![]() Quentin Merlin (Thay: Willem Geubbels) 70 | |
![]() Amine Harit (Kiến tạo: Gerson) 75 | |
![]() Fabio 81 | |
![]() Valentin Rongier (Thay: Pol Lirola) 86 | |
![]() Pape Alassane Gueye (Thay: Luan Peres) 86 | |
![]() Arkadiusz Milik 86 | |
![]() Sead Kolasinac (Thay: Amine Harit) 90 | |
![]() Dennis Appiah 90+1' | |
![]() Marcus Coco 90+4' |
Thống kê trận đấu Marseille vs Nantes


Diễn biến Marseille vs Nantes
Cầm bóng: Marseille: 76%, Nantes: 24%.
Dimitri Payet từ Marseille là ứng cử viên cho giải Man of the Match sau màn trình diễn tuyệt vời ngày hôm nay
Marcus Regis Coco từ Nantes phạm lỗi bằng cùi chỏ cho Boubacar Kamara
Sau một hiệp hai tuyệt vời, Marseille hiện thực hóa sự trở lại và bước ra khỏi cuộc chơi với chiến thắng!
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Cầm bóng: Marseille: 77%, Nantes: 23%.

THẺ ĐỎ! Có một kịch tính ở đây khi Marcus Regis Coco nhận thẻ vàng thứ hai vì hành vi phi thể thao và bị đuổi khỏi sân!

THẺ ĐỎ! Có một kịch tính ở đây khi Marcus Regis Coco nhận thẻ vàng thứ hai vì hành vi phi thể thao và bị đuổi khỏi sân!
Marcus Regis Coco từ Nantes phạm lỗi bằng cùi chỏ cho Boubacar Kamara
Valentin Rongier bị phạt vì đẩy Wylan Cyprien.
Nantes thực hiện quả ném biên bên trái phần sân bên phần sân của mình
Quentin Merlin của Nantes bị thổi phạt việt vị.

Dennis Appiah phạm lỗi thô bạo với cầu thủ đối phương và bị trọng tài xử ép.
Thử thách liều lĩnh ở đó. Dennis Appiah phạm lỗi thô bạo với Dimitri Payet
Marseille thực hiện quả ném biên bên phải phần sân của đối phương
Trận đấu chính thức thứ tư cho thấy có 4 phút thời gian sẽ được thêm vào.
Amine Harit sắp rời sân, người vào thay là Sead Kolasinac trong chiến thuật thay người.
Cầm bóng: Marseille: 77%, Nantes: 23%.
Nantes thực hiện quả ném biên bên phải phần sân của đối phương
Arkadiusz Milik giải tỏa áp lực bằng một pha cản phá
Đội hình xuất phát Marseille vs Nantes
Marseille (4-3-3): Pau Lopez (16), Pol Lirola (29), William Saliba (2), Duje Caleta-Car (15), Luan Peres (14), Matteo Guendouzi (6), Boubacar Kamara (4), Gerson (8), Amine Harit (7), Cedric Bakambu (13), Dimitri Payet (10)
Nantes (3-4-3): Alban Lafont (1), Dennis Appiah (12), Andrei (3), Nicolas Pallois (4), Sebastien Corchia (24), Wylan Cyprien (8), Samuel Moutoussamy (18), Marcus Coco (11), Ludovic Blas (10), Willem Geubbels (19), Moses Simon (27)


Thay người | |||
69’ | Cedric Bakambu Arkadiusz Milik | 46’ | Ludovic Blas Fabio |
86’ | Pol Lirola Valentin Rongier | 46’ | Moses Simon Osman Bukari |
86’ | Luan Peres Pape Alassane Gueye | 70’ | Willem Geubbels Quentin Merlin |
90’ | Amine Harit Sead Kolasinac | 70’ | Nicolas Pallois Kalifa Coulibaly |
Cầu thủ dự bị | |||
Steve Mandanda | Denis Petric | ||
Sead Kolasinac | Fabio | ||
Valentin Rongier | Abdoulaye Sylla | ||
Pape Alassane Gueye | Osman Bukari | ||
Oussama Targhalline | Quentin Merlin | ||
Arkadiusz Milik | Lohann Doucet | ||
Luis Henrique | Kalifa Coulibaly | ||
Bamba Dieng | Jean-Kevin Augustin | ||
Salim Ben Seghir | Randal Kolo Muani |
Huấn luyện viên | |||
|
Nhận định Marseille vs Nantes
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Marseille
Thành tích gần đây Nantes
Bảng xếp hạng Ligue 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 25 | 20 | 5 | 0 | 46 | 65 | T T T T T |
2 | ![]() | 25 | 15 | 4 | 6 | 22 | 49 | T T B T B |
3 | ![]() | 25 | 13 | 7 | 5 | 19 | 46 | T T T T B |
4 | ![]() | 25 | 13 | 5 | 7 | 17 | 44 | B T B T H |
5 | ![]() | 25 | 12 | 8 | 5 | 13 | 44 | B T T B T |
6 | ![]() | 25 | 12 | 6 | 7 | 15 | 42 | T T B T T |
7 | ![]() | 25 | 11 | 7 | 7 | 7 | 40 | T T H T T |
8 | ![]() | 25 | 10 | 6 | 9 | 1 | 36 | B B B B T |
9 | ![]() | 25 | 11 | 3 | 11 | -2 | 36 | T H H B T |
10 | ![]() | 25 | 9 | 7 | 9 | 5 | 34 | H B T T H |
11 | ![]() | 25 | 8 | 7 | 10 | -2 | 31 | H H T B T |
12 | ![]() | 25 | 9 | 2 | 14 | -1 | 29 | T B T T B |
13 | ![]() | 25 | 7 | 6 | 12 | -14 | 27 | B T H B B |
14 | ![]() | 25 | 5 | 9 | 11 | -15 | 24 | B B T B B |
15 | ![]() | 25 | 5 | 7 | 13 | -14 | 22 | B B B B B |
16 | ![]() | 25 | 6 | 3 | 16 | -27 | 21 | T B B T H |
17 | ![]() | 25 | 5 | 5 | 15 | -32 | 20 | B B H B H |
18 | ![]() | 25 | 4 | 3 | 18 | -38 | 15 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại