Marseille giành chiến thắng xứng đáng sau một màn trình diễn ấn tượng.
![]() (og) Gabriel Suazo 21 | |
![]() Mason Greenwood 24 | |
![]() Frank Magri (Kiến tạo: Gabriel Suazo) 28 | |
![]() Shavy Babicka 32 | |
![]() Frank Magri 56 | |
![]() Jonathan Rowe (Thay: Neal Maupay) 56 | |
![]() Pol Lirola (Thay: Derek Cornelius) 56 | |
![]() Mason Greenwood (Kiến tạo: Ismael Bennacer) 57 | |
![]() Adrien Rabiot 64 | |
![]() Cristian Casseres Jr. 68 | |
![]() Joshua King (Thay: Yann Gboho) 75 | |
![]() Noah Edjouma (Thay: Shavy Babicka) 75 | |
![]() Jaydee Canvot (Thay: Djibril Sidibe) 75 | |
![]() Vincent Sierro (Kiến tạo: Cristian Casseres Jr.) 76 | |
![]() Ulisses Garcia (Thay: Quentin Merlin) 76 | |
![]() Amar Dedic (Thay: Mason Greenwood) 90 | |
![]() Bilal Nadir (Thay: Ismael Bennacer) 90 | |
![]() Warren Kamanzi (Thay: Charlie Cresswell) 90 | |
![]() Bilal Nadir 90+5' |
Thống kê trận đấu Marseille vs Toulouse


Diễn biến Marseille vs Toulouse
Đúng rồi! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Ulisses Garcia của Marseille cắt bóng từ một đường chuyền vào khu vực 16m50.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Marseille: 68%, Toulouse: 32%.

Thẻ vàng cho Bilal Nadir.
Trọng tài ra hiệu một quả đá phạt khi Bilal Nadir của Marseille đá ngã Cristian Casseres Jr.
Toulouse thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Phạt góc cho Toulouse.
Amar Dedic từ Marseille thực hiện một quả phạt góc ngắn từ bên phải.
Nỗ lực tốt của Amar Dedic khi anh thực hiện một cú sút trúng đích, nhưng thủ môn đã cản phá thành công.
Phạt góc cho Marseille.
Toulouse đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Toulouse thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Trọng tài thứ tư cho biết sẽ có 4 phút bù giờ.
Charlie Cresswell rời sân để nhường chỗ cho Warren Kamanzi trong một sự thay người chiến thuật.
Ismael Bennacer rời sân để nhường chỗ cho Bilal Nadir trong một sự thay người chiến thuật.
Mason Greenwood rời sân để nhường chỗ cho Amar Dedic trong một sự thay người chiến thuật.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Marseille: 68%, Toulouse: 32%.
Cristian Casseres Jr. bị phạt vì đã đẩy Jonathan Rowe.
Jaydee Canvot từ Toulouse cắt bóng một đường chuyền hướng về khu vực 16m50.
Toulouse thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Đội hình xuất phát Marseille vs Toulouse
Marseille (3-4-2-1): Gerónimo Rulli (1), Amir Murillo (62), Derek Cornelius (13), Geoffrey Kondogbia (19), Luis Henrique (44), Ismaël Bennacer (22), Valentin Rongier (21), Quentin Merlin (3), Mason Greenwood (10), Adrien Rabiot (25), Neal Maupay (8)
Toulouse (3-4-2-1): Guillaume Restes (50), Djibril Sidibe (19), Charlie Cresswell (4), Mark McKenzie (3), Aron Dønnum (15), Cristian Cásseres Jr (23), Vincent Sierro (8), Gabriel Suazo (17), Shavy Babicka (80), Yann Gboho (10), Frank Magri (9)


Thay người | |||
56’ | Neal Maupay Jonathan Rowe | 75’ | Djibril Sidibe Jaydee Canvot |
56’ | Derek Cornelius Pol Lirola | 75’ | Shavy Babicka Noah Edjouma |
76’ | Quentin Merlin Ulisses Garcia | 75’ | Yann Gboho Joshua King |
90’ | Mason Greenwood Amar Dedić | 90’ | Charlie Cresswell Waren Kamanzi |
90’ | Ismael Bennacer Bilal Nadir |
Cầu thủ dự bị | |||
Jeffrey De Lange | Kjetil Haug | ||
Amar Dedić | Ümit Akdağ | ||
Amine Harit | Waren Kamanzi | ||
Pierre-Emile Højbjerg | Jaydee Canvot | ||
Bilal Nadir | Miha Zajc | ||
Faris Moumbagna | Edhy Zuliani | ||
Jonathan Rowe | Noah Edjouma | ||
Pol Lirola | Joshua King | ||
Ulisses Garcia | Rafik Messali |
Tình hình lực lượng | |||
Ruben Blanco Chấn thương mắt cá | Niklas Schmidt Chấn thương dây chằng chéo | ||
Luiz Felipe Chấn thương đùi | |||
Leonardo Balerdi Chấn thương đầu gối | |||
Amine Gouiri Chấn thương cơ |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Marseille vs Toulouse
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Marseille
Thành tích gần đây Toulouse
Bảng xếp hạng Ligue 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 30 | 24 | 6 | 0 | 55 | 78 | T T T T H |
2 | ![]() | 30 | 17 | 4 | 9 | 20 | 55 | B B T B T |
3 | ![]() | 30 | 16 | 6 | 8 | 22 | 54 | T T B T H |
4 | ![]() | 30 | 15 | 8 | 7 | 15 | 53 | B T B T T |
5 | ![]() | 30 | 14 | 9 | 7 | 18 | 51 | H B B H T |
6 | ![]() | 30 | 15 | 6 | 9 | 17 | 51 | T B T T B |
7 | ![]() | 30 | 14 | 9 | 7 | 11 | 51 | T T T H H |
8 | ![]() | 30 | 13 | 6 | 11 | 2 | 45 | T B T B T |
9 | ![]() | 30 | 13 | 5 | 12 | -1 | 44 | H T T H B |
10 | ![]() | 30 | 12 | 2 | 16 | 5 | 38 | B T B T T |
11 | ![]() | 30 | 10 | 8 | 12 | -4 | 38 | H T T B B |
12 | ![]() | 30 | 9 | 7 | 14 | -1 | 34 | B B B B B |
13 | ![]() | 30 | 8 | 8 | 14 | -10 | 32 | H T B T T |
14 | ![]() | 30 | 7 | 10 | 13 | -15 | 31 | T B T B H |
15 | ![]() | 30 | 8 | 6 | 16 | -19 | 30 | B B B T B |
16 | ![]() | 30 | 8 | 3 | 19 | -31 | 27 | B T T B B |
17 | ![]() | 30 | 7 | 6 | 17 | -35 | 27 | T B B H T |
18 | ![]() | 30 | 4 | 3 | 23 | -49 | 15 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại