Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
![]() Aissa Mandi 9 | |
![]() Quentin Merlin 13 | |
![]() Jordan Veretout (Kiến tạo: Jonathan Clauss) 23 | |
![]() (og) Yerson Mosquera 28 | |
![]() (Pen) Pierre-Emerick Aubameyang 42 | |
![]() Santi Comesana 45+1' | |
![]() Daniel Parejo (Thay: Santi Comesana) 46 | |
![]() Alexander Soerloth (Thay: Alejandro Baena) 46 | |
![]() Alberto Moreno (Thay: Aissa Mandi) 46 | |
![]() Alberto Moreno 52 | |
![]() Pierre-Emerick Aubameyang (Kiến tạo: Amine Harit) 59 | |
![]() Bamo Meite (Thay: Jonathan Clauss) 60 | |
![]() Azzedine Ounahi (Thay: Iliman Ndiaye) 60 | |
![]() Alberto Moreno 62 | |
![]() Kiko (Thay: Gerard Moreno) 65 | |
![]() Etienne Capoue (Thay: Francis Coquelin) 69 | |
![]() Jorge Cuenca 72 | |
![]() Luis Henrique (Thay: Jordan Veretout) 73 | |
![]() Faris Moumbagna (Thay: Pierre-Emerick Aubameyang) 85 | |
![]() Emran Soglo (Thay: Quentin Merlin) 85 |
Video tổng hợp
Video nguồn FPT bóng đá :
Thống kê trận đấu Marseille vs Villarreal


Diễn biến Marseille vs Villarreal
Kiểm soát bóng: Marseille: 53%, Villarreal: 47%.
Emran Soglo thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình
Quả phát bóng lên cho Villarreal.
Faris Moumbagna sút không trúng đích từ ngoài vòng cấm
Marseille bắt đầu phản công.
Villarreal thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Ilias Akhomach từ Villarreal đã đi quá xa khi hạ gục Geoffrey Kondogbia
Villarreal đang kiểm soát bóng.
Marseille đang kiểm soát bóng.
Ismaila Sarr thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình
Chính thức thứ tư cho thấy có 5 phút thời gian được cộng thêm.
Villarreal đang kiểm soát bóng.
Villarreal thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Kiểm soát bóng: Marseille: 53%, Villarreal: 47%.
Marseille thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Kiko của Villarreal đi quá xa khi kéo Luis Henrique xuống
Yerson Muslimra của Villarreal chặn đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Kiko của Villarreal đã đi quá xa khi kéo Azzedine Ounahi xuống
Marseille thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Yerson Muslimra của Villarreal chặn đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Đội hình xuất phát Marseille vs Villarreal
Marseille (4-3-3): Pau Lopez (16), Jonathan Clauss (7), Chancel Mbemba (99), Leonardo Balerdi (5), Quentin Merlin (3), Jordan Veretout (27), Geoffrey Kondogbia (19), Amine Harit (11), Ismaila Sarr (23), Pierre-Emerick Aubameyang (10), Iliman Ndiaye (29)
Villarreal (4-4-2): Pepe Reina (1), Aïssa Mandi (23), Eric Bailly (12), Yerson Mosquera (2), Jorge Cuenca (5), Ilias Akomach (27), Santi Comesaña (4), Francis Coquelin (19), Álex Baena (16), Gerard Moreno (7), Goncalo Guedes (9)


Thay người | |||
60’ | Jonathan Clauss Bamo Meite | 46’ | Alejandro Baena Alexander Sørloth |
60’ | Iliman Ndiaye Azzedine Ounahi | 46’ | Santi Comesana Dani Parejo |
85’ | Quentin Merlin Emran Soglo | 46’ | Aissa Mandi Alberto Moreno |
85’ | Pierre-Emerick Aubameyang Faris Moumbagna | 65’ | Gerard Moreno Kiko Femenía |
69’ | Francis Coquelin Étienne Capoue |
Cầu thủ dự bị | |||
Ruben Blanco | Filip Jörgensen | ||
Emran Soglo | Iker | ||
Joaquin Correa | Kiko Femenía | ||
Luis Henrique | Adrià Altimira | ||
Faris Moumbagna | Étienne Capoue | ||
Bamo Meite | Manu Trigueros | ||
Azzedine Ounahi | José Luis Morales | ||
Alexander Sørloth | |||
Dani Parejo | |||
Alberto Moreno |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Marseille vs Villarreal
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Marseille
Thành tích gần đây Villarreal
Bảng xếp hạng Europa League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 8 | 6 | 1 | 1 | 12 | 19 | |
2 | ![]() | 8 | 6 | 1 | 1 | 8 | 19 | |
3 | ![]() | 8 | 5 | 3 | 0 | 7 | 18 | |
4 | ![]() | 8 | 5 | 2 | 1 | 8 | 17 | |
5 | ![]() | 8 | 5 | 1 | 2 | 4 | 16 | |
6 | ![]() | 8 | 4 | 3 | 1 | 8 | 15 | |
7 | ![]() | 8 | 4 | 3 | 1 | 6 | 15 | |
8 | ![]() | 8 | 4 | 2 | 2 | 6 | 14 | |
9 | ![]() | 8 | 4 | 2 | 2 | 3 | 14 | |
10 | ![]() | 8 | 4 | 2 | 2 | 2 | 14 | |
11 | ![]() | 8 | 4 | 2 | 2 | 1 | 14 | |
12 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 8 | 13 | |
13 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 4 | 13 | |
14 | ![]() | 8 | 3 | 4 | 1 | 3 | 13 | |
15 | ![]() | 8 | 3 | 3 | 2 | 4 | 12 | |
16 | ![]() | 8 | 3 | 3 | 2 | 1 | 12 | |
17 | ![]() | 8 | 4 | 0 | 4 | 0 | 12 | |
18 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | 2 | 11 | |
19 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | 0 | 11 | |
20 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | 0 | 11 | |
21 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | 0 | 11 | |
22 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | 2 | 10 | |
23 | ![]() | 8 | 2 | 4 | 2 | -1 | 10 | |
24 | ![]() | 8 | 2 | 4 | 2 | -2 | 10 | |
25 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | -3 | 10 | |
26 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | -5 | 10 | |
27 | ![]() | 8 | 2 | 3 | 3 | -3 | 9 | |
28 | ![]() | 8 | 3 | 0 | 5 | -5 | 9 | |
29 | ![]() | 8 | 2 | 0 | 6 | -9 | 6 | |
30 | ![]() | 8 | 1 | 2 | 5 | -4 | 5 | |
31 | ![]() | 8 | 1 | 2 | 5 | -7 | 5 | |
32 | ![]() | 8 | 1 | 2 | 5 | -7 | 5 | |
33 | ![]() | 8 | 0 | 4 | 4 | -7 | 4 | |
34 | ![]() | 8 | 1 | 1 | 6 | -13 | 4 | |
35 | ![]() | 8 | 0 | 3 | 5 | -9 | 3 | |
36 | ![]() | 8 | 1 | 0 | 7 | -14 | 3 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại