Marlee Francois (Auckland) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
![]() Cameron Howieson (Thay: Luis Gallegos) 44 | |
![]() Louis Verstraete (Kiến tạo: Francis De Vries) 53 | |
![]() Callan Elliot 59 | |
![]() Tommy Smith (Thay: Callan Elliot) 61 | |
![]() Neyder Moreno (Thay: Logan Rogerson) 61 | |
![]() Bruno Fornaroli (Thay: Alexander Badolato) 74 | |
![]() Hiroki Sakai 79 | |
![]() Joshua Inserra (Thay: Joshua Rawlins) 81 | |
![]() Jing Reec (Thay: Daniel Arzani) 81 | |
![]() Marlee Francois (Thay: Jake Brimmer) 81 | |
![]() Guillermo May (Kiến tạo: Louis Verstraete) 89 | |
![]() Marlee Francois 90+6' |
Thống kê trận đấu Melbourne Victory vs Auckland FC

Diễn biến Melbourne Victory vs Auckland FC

Benjamin Abraham ra hiệu cho một quả đá phạt cho Melbourne Victory trong phần sân của họ.
Đá phạt cho Auckland ở phần sân nhà.
Ném biên cho Melbourne Victory ở phần sân của Auckland.
Ném biên cao trên sân cho Melbourne Victory tại Melbourne.
Ném biên cho Melbourne Victory tại AAMI Park.
Benjamin Abraham cho đội chủ nhà hưởng quả ném biên.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội khách tại Melbourne.
Tại Melbourne, Melbourne Victory tấn công qua Jordi Valadon. Tuy nhiên, cú dứt điểm không chính xác.
Auckland cần cẩn trọng. Melbourne Victory có một quả ném biên tấn công.
Đá phạt cho Melbourne Victory.
Benjamin Abraham cho Melbourne Victory hưởng quả phát bóng lên.
Auckland đang đẩy lên nhưng cú dứt điểm của Guillermo May lại đi chệch khung thành.
Auckland được hưởng quả phát bóng lên.
Đó là một pha kiến tạo tuyệt vời từ Louis Verstraete.

V À A A O O O! Guillermo May nâng tỷ số lên 0-2 cho Auckland.
Melbourne Victory được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Auckland có một quả ném biên nguy hiểm.
Benjamin Abraham ra hiệu cho một quả đá phạt cho Melbourne Victory.
Bóng an toàn khi Melbourne Victory được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Zinedine Machach của Melbourne Victory tung cú sút nhưng không trúng đích.
Đội hình xuất phát Melbourne Victory vs Auckland FC
Melbourne Victory (4-2-3-1): Mitchell James Langerak (1), Joshua Rawlins (22), Roderick Miranda (21), Lachlan Jackson (4), Kasey Bos (28), Jordi Valadon (14), Zinedine Machach (8), Daniel Arzani (7), Alexander Badolato (23), Nishan Velupillay (17), Nikos Vergos (9)
Auckland FC (4-1-3-2): Alex Paulsen (12), Hiroki Sakai (2), Daniel Hall (23), Nando Pijnaker (4), Francis De Vries (15), Louis Verstraete (6), Callan Elliot (17), Jake Brimmer (22), Felipe Gallegos (28), Logan Rogerson (27), Guillermo May (10)

Thay người | |||
74’ | Alexander Badolato Bruno Fornaroli | 44’ | Luis Gallegos Cameron Howieson |
81’ | Joshua Rawlins Joshua Inserra | 61’ | Logan Rogerson Neyder Moreno |
81’ | Daniel Arzani Jing Reec | 61’ | Callan Elliot Tommy Smith |
81’ | Jake Brimmer Marlee Francois |
Cầu thủ dự bị | |||
Jack Duncan | Michael Woud | ||
Bruno Fornaroli | Marlee Francois | ||
Brendan Hamill | Cameron Howieson | ||
Joshua Inserra | Max Mata | ||
Luka Kolic | Neyder Moreno | ||
Jing Reec | Jesse Randall | ||
Fabian Monge | Tommy Smith |
Nhận định Melbourne Victory vs Auckland FC
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Melbourne Victory
Thành tích gần đây Auckland FC
Bảng xếp hạng VĐQG Australia
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 24 | 14 | 8 | 2 | 23 | 50 | H T H H T | |
2 | ![]() | 24 | 13 | 5 | 6 | 12 | 44 | B T T T H |
3 | ![]() | 24 | 12 | 5 | 7 | 15 | 41 | T T T B B |
4 | ![]() | 24 | 11 | 7 | 6 | 15 | 40 | T H H T H |
5 | ![]() | 24 | 11 | 6 | 7 | 7 | 39 | T B T T B |
6 | ![]() | 24 | 10 | 7 | 7 | 12 | 37 | H B T H T |
7 | ![]() | 25 | 10 | 7 | 8 | -2 | 37 | B B B T H |
8 | ![]() | 24 | 9 | 6 | 9 | 8 | 33 | B T H T H |
9 | ![]() | 24 | 8 | 5 | 11 | 0 | 29 | B H B T B |
10 | ![]() | 25 | 5 | 11 | 9 | -21 | 26 | H T B B H |
11 | ![]() | 24 | 6 | 6 | 12 | -13 | 24 | H H T B B |
12 | ![]() | 24 | 3 | 6 | 15 | -21 | 15 | B B B T H |
13 | ![]() | 24 | 3 | 5 | 16 | -35 | 14 | B B B B T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại