Bari thực hiện quả ném biên bên phần sân của Modena.
![]() Thomas Battistella 8 | |
![]() Nosa Edward Obaretin 14 | |
![]() Mattia Maita 14 | |
![]() Antonio Palumbo 16 | |
![]() Andrija Novakovich 17 | |
![]() Giacomo Manzari 39 | |
![]() (Pen) Antonio Palumbo 45+3' | |
![]() Giacomo Ricci (Thay: Mehdi Dorval) 46 | |
![]() Luca Magnino (Thay: Thomas Battistella) 46 | |
![]() Kevin Lasagna (Thay: Andrija Novakovich) 58 | |
![]() Costantino Favasuli (Thay: Giacomo Manzari) 58 | |
![]() Ahmad Benali 61 | |
![]() Pedro Mendes (Kiến tạo: Antonio Palumbo) 62 | |
![]() Karlo Lulic (Thay: Mattia Maita) 70 | |
![]() Ettore Gliozzi 72 | |
![]() Alessandro Di Pardo (Thay: Antonio Pergreffi) 74 | |
![]() Riyad Idrissi 74 | |
![]() Gregoire Defrel 74 | |
![]() Riyad Idrissi (Thay: Matteo Cotali) 74 | |
![]() Gregoire Defrel (Thay: Antonio Palumbo) 74 | |
![]() Lorenzo Sgarbi (Thay: Andrea Oliveri) 79 | |
![]() Costantino Favasuli 80 | |
![]() Giovanni Zaro 84 | |
![]() Eric Botteghin (Thay: Ettore Gliozzi) 85 |
Thống kê trận đấu Modena vs Bari


Diễn biến Modena vs Bari
Bari đang ở trong tầm sút từ quả đá phạt này.
Đây là quả phát bóng lên của đội khách ở Modena.
Pedro Mendes của Modena không thành công trong nỗ lực ghi bàn.
Bóng ra khỏi sân và Modena được hưởng quả phát bóng lên.
Nosa Edward Obaretin của Bari thực hiện cú sút nhưng không trúng đích.
Quả phát bóng lên của Bari tại Alberto Braglia.
Modena được Giuseppe Rispoli hưởng quả phạt góc.
Modena được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Ném biên cho Modena ở phần sân nhà.
Ném biên cho Modena tại Alberto Braglia.
Giuseppe Rispoli trao cho đội chủ nhà một quả ném biên.
Giuseppe Rispoli ra hiệu cho Modena thực hiện quả ném biên bên phần sân của Bari.
Quả phát bóng lên của Modena tại Alberto Braglia.
Modena thực hiện sự thay đổi cầu thủ thứ năm khi Eric Botteghin vào sân thay cho Ettore Gliozzi.
Bóng ra khỏi sân và Modena được hưởng quả phát bóng lên.
Bari đang tấn công nhưng cú sút của Ahmad Benali lại đi chệch khung thành.
Bari được Giuseppe Rispoli hưởng quả phạt góc.

Giovanni Zaro (Modena) đã nhận thẻ vàng từ Giuseppe Rispoli.
Đá phạt của Bari.
Modena được hưởng quả phát bóng lên.
Đội hình xuất phát Modena vs Bari
Modena (4-3-2-1): Riccardo Gagno (26), Mattia Caldara (23), Giovanni Zaro (19), Antonio Pergreffi (4), Matteo Cotali (29), Simone Santoro (8), Fabio Gerli (16), Thomas Battistella (5), Antonio Palumbo (10), Ettore Gliozzi (9), Pedro Mendes (11)
Bari (3-4-2-1): Boris Radunovic (1), Raffaele Pucino (25), Francesco Vicari (23), Nosa Edward Obaretin (55), Andrea Oliveri (7), Mehdi Dorval (93), Mattia Maita (4), Ahmad Benali (8), Giacomo Manzari (18), Giuseppe Sibilli (20), Andrija Novakovich (9)


Thay người | |||
46’ | Thomas Battistella Luca Magnino | 46’ | Mehdi Dorval Giacomo Ricci |
74’ | Antonio Pergreffi Alessandro Di Pardo | 58’ | Giacomo Manzari Costantino Favasuli |
74’ | Matteo Cotali Riyad Idrissi | 58’ | Andrija Novakovich Kevin Lasagna |
74’ | Antonio Palumbo Gregoire Defrel | 70’ | Mattia Maita Karlo Lulic |
85’ | Ettore Gliozzi Eric Botteghin | 79’ | Andrea Oliveri Lorenzo Sgarbi |
Cầu thủ dự bị | |||
Alessandro Di Pardo | Costantino Favasuli | ||
Jacopo Sassi | Marco Pissardo | ||
Riyad Idrissi | Emmanuele Matino | ||
Fabio Abiuso | Valerio Mantovani | ||
Gregoire Defrel | Lorenzo Sgarbi | ||
Eric Botteghin | Filippo Faggi | ||
Edoardo Duca | Giacomo Ricci | ||
Kleis Bozhanaj | Nicola Bellomo | ||
Gady Beyuku | Andrea Astrologo | ||
Cristian Cauz | Karlo Lulic | ||
Luca Magnino | Gregorio Morachioli | ||
Lukas Mondele | Kevin Lasagna |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Modena
Thành tích gần đây Bari
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 29 | 20 | 6 | 3 | 34 | 66 | T T H T H |
2 | ![]() | 29 | 17 | 6 | 6 | 20 | 57 | B H T B B |
3 | ![]() | 29 | 14 | 12 | 3 | 23 | 54 | H H B H T |
4 | ![]() | 29 | 12 | 9 | 8 | 14 | 45 | T H B H T |
5 | ![]() | 29 | 9 | 16 | 4 | 5 | 43 | H T T H B |
6 | 29 | 11 | 8 | 10 | 2 | 41 | T H T T H | |
7 | 29 | 10 | 10 | 9 | -1 | 40 | T T B B H | |
8 | ![]() | 29 | 10 | 9 | 10 | 6 | 39 | H H T T H |
9 | ![]() | 29 | 8 | 15 | 6 | 4 | 39 | B H T H H |
10 | ![]() | 29 | 7 | 14 | 8 | 1 | 35 | B H T H B |
11 | ![]() | 29 | 9 | 6 | 14 | -8 | 33 | B T H H T |
12 | ![]() | 29 | 9 | 6 | 14 | -22 | 33 | T B B T B |
13 | 29 | 8 | 8 | 13 | -10 | 32 | B T H H B | |
14 | ![]() | 29 | 6 | 13 | 10 | -6 | 31 | H B H B H |
15 | ![]() | 29 | 7 | 10 | 12 | -6 | 31 | B H H H B |
16 | ![]() | 29 | 6 | 13 | 10 | -7 | 31 | T B H H H |
17 | 29 | 6 | 12 | 11 | -10 | 30 | B H B B H | |
18 | ![]() | 29 | 6 | 12 | 11 | -15 | 30 | H H H T T |
19 | ![]() | 29 | 7 | 8 | 14 | -12 | 29 | H B H B T |
20 | ![]() | 29 | 6 | 11 | 12 | -12 | 25 | T B B H T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại