Alessandro Prontera ra hiệu cho Stabia ném biên bên phần sân của Modena.
![]() (Pen) Antonio Palumbo 25 | |
![]() Antonio Palumbo 27 | |
![]() Luca Magnino (Thay: Thomas Battistella) 36 | |
![]() Davide Buglio 40 | |
![]() Simone Santoro 44 | |
![]() Leonardo Candellone (Thay: Marco Ruggero) 46 | |
![]() Marco Bellich 46 | |
![]() Gregoire Defrel (Thay: Pedro Mendes) 46 | |
![]() Kevin Piscopo (Thay: Giuseppe Leone) 46 | |
![]() Alessandro Dellavalle (Thay: Alessandro Di Pardo) 46 | |
![]() Fabio Abiuso (Kiến tạo: Antonio Palumbo) 47 | |
![]() Gabriele Artistico (Thay: Andrea Adorante) 77 | |
![]() Marco Meli (Thay: Nicola Mosti) 78 | |
![]() Gady Beyuku (Thay: Antonio Palumbo) 81 | |
![]() Luca Magnino 84 | |
![]() Edoardo Duca (Thay: Kleis Bozhanaj) 84 | |
![]() Federico Zuccon (Thay: Fabio Maistro) 86 | |
![]() Riyad Idrissi 89 |
Thống kê trận đấu Modena vs Juve Stabia

Diễn biến Modena vs Juve Stabia
Đá phạt của Stabia.
Modena được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Đây là quả phát bóng lên của đội khách ở Modena.
Phạt góc được trao cho Modena.
Đá phạt cho Modena ở phần sân nhà.

Riyad Idrissi của Modena đã được đặt ở Modena.
Stabia được hưởng quả phạt góc từ Alessandro Prontera.
Modena được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Federico Zuccon vào thay Fabio Maistro cho Stabia tại Alberto Braglia.
Ném biên cho Stabia gần khu vực cấm địa.
Alessandro Prontera ra hiệu Stabia được hưởng quả đá phạt.
Edoardo Duca vào sân thay Kleis Bozhanaj bên phía đội chủ nhà.

Luca Magnino (Modena) nhận thẻ vàng.
Alessandro Prontera ra hiệu Stabia được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Modena được hưởng quả phạt góc do Alessandro Prontera thực hiện.
Ném biên ở phần sân cao cho Modena tại Modena.
Modena thực hiện sự thay đổi cầu thủ thứ tư khi Gady Beyuku vào sân thay Antonio Palumbo.
Liệu Stabia có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Modena không?
Đội khách đã thay Nicola Mosti bằng Marco Meli. Đây là lần thay người thứ tư của Guido Pagliuca trong ngày hôm nay.
Gabriele Artico vào sân thay cho Andrea Adorante thay cho Stabia.
Đội hình xuất phát Modena vs Juve Stabia
Modena (4-3-2-1): Riccardo Gagno (26), Alessandro Di Pardo (18), Giovanni Zaro (19), Antonio Pergreffi (4), Riyad Idrissi (27), Simone Santoro (8), Thomas Battistella (5), Antonio Palumbo (10), Kleis Bozhanaj (21), Fabio Abiuso (90), Pedro Mendes (11)
Juve Stabia (3-4-2-1): Demba Thiam (20), Francesco Folino (23), Marco Ruggero (4), Marco Bellich (6), Romano Floriani Mussolini (15), Yuri Rocchetti (3), Davide Buglio (8), Giuseppe Leone (55), Nicola Mosti (98), Fabio Maistro (37), Andrea Adorante (9)

Thay người | |||
36’ | Thomas Battistella Luca Magnino | 46’ | Giuseppe Leone Kevin Piscopo |
46’ | Pedro Mendes Gregoire Defrel | 46’ | Marco Ruggero Leonardo Candellone |
46’ | Alessandro Di Pardo Alessandro Dellavalle | 77’ | Andrea Adorante Gabriele Artistico |
81’ | Antonio Palumbo Gady Beyuku | 78’ | Nicola Mosti Marco Meli |
84’ | Kleis Bozhanaj Edoardo Duca | 86’ | Fabio Maistro Federico Zuccon |
Cầu thủ dự bị | |||
Fabrizio Bagheria | Christian Pierobon | ||
Jacopo Sassi | Federico Zuccon | ||
Ettore Gliozzi | Niccolo Fortini | ||
Gady Beyuku | Marco Varnier | ||
Cristian Cauz | Matteo Baldi | ||
Matteo Cotali | Kristijan Matosevic | ||
Gregoire Defrel | Enrico Piovanello | ||
Edoardo Duca | Marco Meli | ||
Luca Magnino | Alberto Gerbo | ||
Alessandro Dellavalle | Kevin Piscopo | ||
Leonardo Candellone | |||
Gabriele Artistico |
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Modena
Thành tích gần đây Juve Stabia
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 29 | 20 | 6 | 3 | 34 | 66 | T T H T H |
2 | ![]() | 29 | 17 | 6 | 6 | 20 | 57 | B H T B B |
3 | ![]() | 29 | 14 | 12 | 3 | 23 | 54 | H H B H T |
4 | ![]() | 29 | 12 | 9 | 8 | 14 | 45 | T H B H T |
5 | ![]() | 29 | 9 | 16 | 4 | 5 | 43 | H T T H B |
6 | 29 | 11 | 8 | 10 | 2 | 41 | T H T T H | |
7 | 29 | 10 | 10 | 9 | -1 | 40 | T T B B H | |
8 | ![]() | 29 | 10 | 9 | 10 | 6 | 39 | H H T T H |
9 | ![]() | 29 | 8 | 15 | 6 | 4 | 39 | B H T H H |
10 | ![]() | 29 | 7 | 14 | 8 | 1 | 35 | B H T H B |
11 | ![]() | 29 | 9 | 6 | 14 | -8 | 33 | B T H H T |
12 | ![]() | 29 | 9 | 6 | 14 | -22 | 33 | T B B T B |
13 | 29 | 8 | 8 | 13 | -10 | 32 | B T H H B | |
14 | ![]() | 29 | 6 | 13 | 10 | -6 | 31 | H B H B H |
15 | ![]() | 29 | 7 | 10 | 12 | -6 | 31 | B H H H B |
16 | ![]() | 29 | 6 | 13 | 10 | -7 | 31 | T B H H H |
17 | 29 | 6 | 12 | 11 | -10 | 30 | B H B B H | |
18 | ![]() | 29 | 6 | 12 | 11 | -15 | 30 | H H H T T |
19 | ![]() | 29 | 7 | 8 | 14 | -12 | 29 | H B H B T |
20 | ![]() | 29 | 6 | 11 | 12 | -12 | 25 | T B B H T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại