Ném biên cao trên sân cho Sassuolo ở Modena.
![]() Filippo Romagna 14 | |
![]() Domenico Berardi 36 | |
![]() Edoardo Iannoni 40 | |
![]() Pedro Obiang (Thay: Daniel Boloca) 59 | |
![]() Simone Santoro (Kiến tạo: Giuseppe Caso) 60 | |
![]() Armand Lauriente (Kiến tạo: Jeremy Toljan) 64 | |
![]() Luca Magnino 67 | |
![]() Riyad Idrissi (Thay: Matteo Cotali) 73 | |
![]() Gregoire Defrel (Thay: Ettore Gliozzi) 73 | |
![]() Luca Moro (Kiến tạo: Edoardo Iannoni) 76 | |
![]() Luca Moro 77 | |
![]() Giovanni Zaro 79 | |
![]() Nicholas Pierini (Thay: Armand Lauriente) 81 | |
![]() Luca Lipani (Thay: Andrea Ghion) 81 | |
![]() Kleis Bozhanaj (Thay: Giuseppe Caso) 81 | |
![]() Issiaka Kamate (Thay: Alessandro Di Pardo) 82 | |
![]() Simone Verdi (Thay: Domenico Berardi) 86 | |
![]() Samuele Mulattieri (Thay: Luca Moro) 87 | |
![]() Thomas Battistella (Thay: Fabio Gerli) 87 | |
![]() Giovanni Zaro 90 |
Thống kê trận đấu Modena vs Sassuolo


Diễn biến Modena vs Sassuolo
Modena được hưởng quả phạt góc do Alberto Santoro trao.
Ném biên cho Modena tại sân Alberto Braglia.
Bóng ra ngoài sân cho một quả phát bóng goal của Sassuolo.
Sassuolo được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Phạt góc được trao cho Modena.
Phạt góc cho Sassuolo tại sân Alberto Braglia.
Alberto Santoro ra hiệu cho một quả đá phạt cho Modena ở phần sân nhà.
Thomas Battistella thay thế Fabio Gerli cho Modena tại sân Alberto Braglia.
Samuele Mulattieri vào sân thay Luca Moro cho Sassuolo.
Fabio Grosso (Sassuolo) thực hiện sự thay người thứ tư, với Simone Verdi thay thế Domenico Berardi.
Liệu Sassuolo có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Modena không?
Sassuolo có một quả phát bóng lên.
Đội nhà thay Alessandro Di Pardo bằng Issiaka Kamate.
Kleis Bozhanaj thay thế Giuseppe Caso cho đội nhà.
Đội khách đã thay Andrea Ghion bằng Luca Lipani. Đây là sự thay đổi thứ ba hôm nay của Fabio Grosso.
Đội khách thay Armand Lauriente bằng Nicholas Pierini.
Bóng ra ngoài sân cho một quả phát bóng từ khung thành của Sassuolo.

Giovanni Zaro (Modena) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
Bóng an toàn khi Sassuolo được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.

Luca Moro của Sassuolo đã bị trọng tài Alberto Santoro phạt thẻ vàng đầu tiên.
Đội hình xuất phát Modena vs Sassuolo
Modena (3-4-2-1): Riccardo Gagno (26), Luca Magnino (6), Giovanni Zaro (19), Cristian Cauz (33), Alessandro Di Pardo (18), Simone Santoro (8), Fabio Gerli (16), Matteo Cotali (29), Antonio Palumbo (10), Giuseppe Caso (20), Ettore Gliozzi (9)
Sassuolo (4-2-3-1): Horațiu Moldovan (31), Jeremy Toljan (23), Filippo Romagna (19), Tarik Muharemović (80), Josh Doig (3), Andrea Ghion (8), Daniel Boloca (11), Domenico Berardi (10), Edoardo Iannoni (40), Armand Laurienté (45), Luca Moro (24)


Thay người | |||
73’ | Matteo Cotali Riyad Idrissi | 59’ | Daniel Boloca Pedro Obiang |
73’ | Ettore Gliozzi Gregoire Defrel | 81’ | Andrea Ghion Luca Lipani |
81’ | Giuseppe Caso Kleis Bozhanaj | 81’ | Armand Lauriente Nicholas Pierini |
82’ | Alessandro Di Pardo Issiaka Kamate | 86’ | Domenico Berardi Simone Verdi |
87’ | Fabio Gerli Thomas Battistella | 87’ | Luca Moro Samuele Mulattieri |
Cầu thủ dự bị | |||
Fabrizio Bagheria | Giacomo Satalino | ||
Kleis Bozhanaj | Luca Lipani | ||
Andrea Seculin | Edoardo Pieragnolo | ||
Mattia Caldara | Laurs Skjellerup | ||
Marco Oliva | Samuele Mulattieri | ||
Thomas Battistella | Cristian Volpato | ||
Issiaka Kamate | Simone Verdi | ||
Eric Botteghin | Matteo Lovato | ||
Edoardo Duca | Nicholas Pierini | ||
Pedro Mendes | Luca Mazzitelli | ||
Riyad Idrissi | Pedro Obiang | ||
Gregoire Defrel | Yeferson Paz Blandon |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Modena
Thành tích gần đây Sassuolo
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 33 | 23 | 6 | 4 | 39 | 75 | H T T B T |
2 | ![]() | 33 | 20 | 6 | 7 | 26 | 66 | B T T B T |
3 | ![]() | 33 | 15 | 14 | 4 | 24 | 59 | T H B T H |
4 | ![]() | 33 | 14 | 11 | 8 | 16 | 53 | T T H T H |
5 | 33 | 13 | 11 | 9 | 2 | 50 | H T T T H | |
6 | ![]() | 33 | 10 | 18 | 5 | 8 | 48 | B T B H H |
7 | ![]() | 33 | 12 | 9 | 12 | 7 | 45 | H B T T B |
8 | ![]() | 33 | 9 | 17 | 7 | 4 | 44 | H H B H T |
9 | 33 | 11 | 11 | 11 | 1 | 44 | H H B H H | |
10 | ![]() | 33 | 9 | 14 | 10 | 0 | 41 | B B T T B |
11 | 33 | 9 | 11 | 13 | -9 | 38 | B H T H H | |
12 | ![]() | 33 | 8 | 14 | 11 | -11 | 38 | T T T H H |
13 | 33 | 8 | 13 | 12 | -9 | 37 | H B T T H | |
14 | ![]() | 33 | 7 | 14 | 12 | -7 | 35 | H B T B H |
15 | ![]() | 33 | 9 | 8 | 16 | -11 | 35 | T H B H B |
16 | ![]() | 33 | 7 | 14 | 12 | -11 | 35 | H H B B T |
17 | ![]() | 33 | 9 | 8 | 16 | -24 | 35 | B B H H B |
18 | ![]() | 33 | 8 | 9 | 16 | -13 | 33 | T H B B T |
19 | ![]() | 33 | 7 | 11 | 15 | -13 | 32 | B H B B B |
20 | ![]() | 33 | 6 | 13 | 14 | -19 | 27 | T B B H H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại