Đá phạt cho Modena ở phần sân nhà.
![]() Filippo Bandinelli 14 | |
![]() Gady Beyuku 21 | |
![]() Salvatore Esposito (Kiến tạo: Arkadiusz Reca) 23 | |
![]() Giovanni Zaro 27 | |
![]() Francesco Cassata 38 | |
![]() Gregoire Defrel (Kiến tạo: Antonio Palumbo) 41 | |
![]() Luca Magnino (Thay: Gady Beyuku) 46 | |
![]() Rachid Kouda (Thay: Francesco Cassata) 61 | |
![]() Duccio Degli Innocenti (Thay: Filippo Bandinelli) 61 | |
![]() Luca Vignali 63 | |
![]() Gianluca Lapadula 68 | |
![]() Ettore Gliozzi (Thay: Gregoire Defrel) 72 | |
![]() Diego Falcinelli (Thay: Gianluca Lapadula) 73 | |
![]() Matteo Cotali (Thay: Riyad Idrissi) 82 | |
![]() Issiaka Kamate (Thay: Giuseppe Caso) 82 | |
![]() Nicolo Bertola 83 | |
![]() Giuseppe Aurelio (Thay: Arkadiusz Reca) 84 | |
![]() Antonio-Mirko Colak (Thay: Luca Vignali) 85 | |
![]() Antonio Palumbo 87 | |
![]() Antonio Palumbo 87 | |
![]() Mattia Caldara (Thay: Fabio Gerli) 90 | |
![]() Duccio Degli Innocenti 90+6' |
Thống kê trận đấu Modena vs Spezia


Diễn biến Modena vs Spezia

Duccio Degli Innocenti (Spezia) đã nhận thẻ vàng từ trọng tài Ivano Pezzuto.
Mattia Caldara thay thế Fabio Gerli cho Modena tại Alberto Braglia.

Antonio Palumbo (Modena) đã bị trọng tài Ivano Pezzuto rút thẻ đỏ trực tiếp.
Ở Modena, đội khách được hưởng một quả đá phạt.
Spezia được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Salvatore Esposito của Spezia có cú sút về phía khung thành tại Alberto Braglia. Nhưng nỗ lực không thành công.
Liệu Spezia có thể tận dụng được quả đá phạt nguy hiểm này không?

Antonio Palumbo nhận thẻ vàng cho đội chủ nhà.
Modena được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Antonio Colak thay thế Luca Vignali cho đội khách.
Đội khách thay Arkadiusz Reca bằng Giuseppe Aurelio.
Ném biên cho Modena ở phần sân của Spezia.
Ivano Pezzuto ra hiệu cho một quả phạt cho Modena ở phần sân nhà.

Tại Alberto Braglia, Nicolo Bertola đã nhận thẻ vàng cho đội khách.
Paolo Mandelli (Modena) thực hiện sự thay đổi người thứ tư, với Issiaka Kamate thay thế Giuseppe Caso.
Modena thực hiện sự thay đổi người thứ ba với Matteo Cotali thay thế Riyad Idrissi.
Modena được hưởng một quả phạt góc do Ivano Pezzuto chỉ định.
Modena được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Modena có một quả phát bóng lên.
Spezia đang tiến lên và Salvatore Esposito tung cú sút, tuy nhiên bóng đi chệch mục tiêu.
Đội hình xuất phát Modena vs Spezia
Modena (3-4-3): Riccardo Gagno (26), Gady Beyuku (2), Alessandro Dellavalle (25), Cristian Cauz (33), Giovanni Zaro (19), Fabio Gerli (16), Simone Santoro (8), Riyad Idrissi (27), Antonio Palumbo (10), Gregoire Defrel (92), Giuseppe Caso (20)
Spezia (3-5-2): Leandro Chichizola (23), Przemyslaw Wisniewski (2), Petko Hristov (55), Nicolo Bertola (77), Luca Vignali (32), Francesco Cassata (29), Salvatore Esposito (5), Filippo Bandinelli (25), Arkadiusz Reca (13), Francesco Pio Esposito (9), Gianluca Lapadula (10)


Thay người | |||
46’ | Gady Beyuku Luca Magnino | 61’ | Filippo Bandinelli Duccio Degli Innocenti |
72’ | Gregoire Defrel Ettore Gliozzi | 61’ | Francesco Cassata Rachid Kouda |
82’ | Riyad Idrissi Matteo Cotali | 73’ | Gianluca Lapadula Diego Falcinelli |
82’ | Giuseppe Caso Issiaka Kamate | 84’ | Arkadiusz Reca Giuseppe Aurelio |
90’ | Fabio Gerli Mattia Caldara | 85’ | Luca Vignali Antonio Colak |
Cầu thủ dự bị | |||
Fabrizio Bagheria | Stefano Gori | ||
Andrea Seculin | Salva Ferrer | ||
Eric Botteghin | Duccio Degli Innocenti | ||
Mattia Caldara | Diego Falcinelli | ||
Matteo Cotali | Antonio Colak | ||
Stipe Vulikic | Giuseppe Di Serio | ||
Edoardo Duca | Giuseppe Aurelio | ||
Issiaka Kamate | Pietro Candelari | ||
Luca Magnino | Ales Mateju | ||
Marco Oliva | Simone Giorgeschi | ||
Ettore Gliozzi | Rachid Kouda | ||
Halid Djankpata |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Modena
Thành tích gần đây Spezia
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 29 | 20 | 6 | 3 | 34 | 66 | T T H T H |
2 | ![]() | 29 | 17 | 6 | 6 | 20 | 57 | B H T B B |
3 | ![]() | 29 | 14 | 12 | 3 | 23 | 54 | H H B H T |
4 | ![]() | 29 | 12 | 9 | 8 | 14 | 45 | T H B H T |
5 | ![]() | 29 | 9 | 16 | 4 | 5 | 43 | H T T H B |
6 | 29 | 11 | 8 | 10 | 2 | 41 | T H T T H | |
7 | 29 | 10 | 10 | 9 | -1 | 40 | T T B B H | |
8 | ![]() | 29 | 10 | 9 | 10 | 6 | 39 | H H T T H |
9 | ![]() | 29 | 8 | 15 | 6 | 4 | 39 | B H T H H |
10 | ![]() | 29 | 7 | 14 | 8 | 1 | 35 | B H T H B |
11 | ![]() | 29 | 9 | 6 | 14 | -8 | 33 | B T H H T |
12 | ![]() | 29 | 9 | 6 | 14 | -22 | 33 | T B B T B |
13 | 29 | 8 | 8 | 13 | -10 | 32 | B T H H B | |
14 | ![]() | 29 | 6 | 13 | 10 | -6 | 31 | H B H B H |
15 | ![]() | 29 | 7 | 10 | 12 | -6 | 31 | B H H H B |
16 | ![]() | 29 | 6 | 13 | 10 | -7 | 31 | T B H H H |
17 | 29 | 6 | 12 | 11 | -10 | 30 | B H B B H | |
18 | ![]() | 29 | 6 | 12 | 11 | -15 | 30 | H H H T T |
19 | ![]() | 29 | 7 | 8 | 14 | -12 | 29 | H B H B T |
20 | ![]() | 29 | 6 | 11 | 12 | -12 | 25 | T B B H T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại