Le Havre giành chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn ấn tượng.
![]() Yassine Kechta 3 | |
![]() Abdoulaye Toure (Kiến tạo: Josue Casimir) 33 | |
![]() Othmane Maamma (Thay: Tanguy Coulibaly) 56 | |
![]() Wilfried Ndollo Bille (Thay: Falaye Sacko) 57 | |
![]() Khalil Fayad (Thay: Joris Chotard) 57 | |
![]() Mahamadou Diawara (Thay: Josue Casimir) 64 | |
![]() Issa Soumare (Thay: Yassine Kechta) 64 | |
![]() Wahbi Khazri (Thay: Andy Delort) 65 | |
![]() Andre Ayew (Thay: Antoine Joujou) 74 | |
![]() Rassoul Ndiaye (Thay: Ahmed Hassan Koka) 85 | |
![]() Etienne Youte Kinkoue (Thay: Arouna Sangante) 85 | |
![]() Simon Cara (Thay: Modibo Sagnan) 88 | |
![]() Mathieu Gorgelin 90+1' | |
![]() Wahbi Khazri 90+1' | |
![]() Mathieu Gorgelin 90+4' | |
![]() Bamo Meite 90+6' |
Thống kê trận đấu Montpellier vs Le Havre


Diễn biến Montpellier vs Le Havre
Kiểm soát bóng: Montpellier: 55%, Le Havre: 45%.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Montpellier: 54%, Le Havre: 46%.
Etienne Youte Kinkoue thực hiện cú đá phạt trực tiếp, nhưng cú sút đi chệch khung thành.

ĐUỔI! - Sau một pha phạm lỗi nghiêm trọng, Bamo Meite bị đuổi khỏi sân!

ĐUỔI! - Sau một pha phạm lỗi nghiêm trọng, Bamo Meite bị đuổi khỏi sân!
THẺ! - Sau khi xem xét tình huống, trọng tài quyết định rút thẻ cho Bamo Meite từ Montpellier.
VAR - THẺ! - Trọng tài đã dừng trận đấu. Kiểm tra VAR đang diễn ra, có thể có thẻ cho một cầu thủ từ Le Havre.
Một pha vào bóng liều lĩnh. Bamo Meite phạm lỗi thô bạo với Andre Ayew.
Montpellier đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Le Havre thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Một cú sút của Khalil Fayad bị chặn lại.

Mathieu Gorgelin từ Le Havre nhận thẻ vàng vì câu giờ.
Issa Soumare từ Le Havre bị bắt việt vị.

Mathieu Gorgelin của Le Havre nhận thẻ vàng vì câu giờ.
Benjamin Lecomte giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.

Wahbi Khazri phạm lỗi thô bạo với đối thủ và nhận thẻ vàng từ trọng tài.
Trọng tài thứ tư cho biết có 5 phút bù giờ.
Phát bóng lên cho Le Havre.
Montpellier bắt đầu một pha phản công.
Đội hình xuất phát Montpellier vs Le Havre
Montpellier (4-2-3-1): Benjamin Lecomte (40), Falaye Sacko (77), Bamo Meite (2), Modibo Sagnan (5), Issiaga Sylla (3), Jordan Ferri (12), Joris Chotard (13), Tanguy Coulibaly (70), Teji Savanier (11), Nicolas Pays (18), Andy Delort (9)
Le Havre (4-2-3-1): Mathieu Gorgelin (1), Loïc Négo (7), Arouna Sangante (93), Gautier Lloris (4), Timothée Pembélé (32), Abdoulaye Toure (94), Junior Mwanga (23), Josue Casimir (10), Yassine Kechta (8), Antoine Joujou (21), Koka (99)


Thay người | |||
56’ | Tanguy Coulibaly Othmane Maamma | 64’ | Josue Casimir Mahamadou Diawara |
57’ | Falaye Sacko Wilfried Ndollo Bille | 64’ | Yassine Kechta Issa Soumare |
57’ | Joris Chotard Khalil Fayad | 74’ | Antoine Joujou Andre Ayew |
65’ | Andy Delort Wahbi Khazri | 85’ | Arouna Sangante Etienne Youte Kinkoue |
88’ | Modibo Sagnan Simon Cara | 85’ | Ahmed Hassan Koka Rassoul Ndiaye |
Cầu thủ dự bị | |||
Dimitry Bertaud | Etienne Youte Kinkoue | ||
Kiki | Yanis Zouaoui | ||
Theo Sainte-Luce | Rassoul Ndiaye | ||
Wilfried Ndollo Bille | Mahamadou Diawara | ||
Rabby Nzingoula | Ilyes Housni | ||
Khalil Fayad | Arthur Desmas | ||
Simon Cara | Issa Soumare | ||
Othmane Maamma | Andre Ayew | ||
Wahbi Khazri | Fodé Ballo-Touré |
Tình hình lực lượng | |||
Nikola Maksimovic Chấn thương đầu gối | Daren Nbenbege Mosengo Chấn thương đầu gối | ||
Christopher Jullien Chấn thương dây chằng chéo | Andy Logbo Chấn thương vai | ||
Enzo Tchato Chấn thương cơ | |||
Becir Omeragic Chấn thương đầu gối | |||
Axel Gueguin Không xác định | |||
Yanis Ali Issoufou Không xác định |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Montpellier vs Le Havre
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Montpellier
Thành tích gần đây Le Havre
Bảng xếp hạng Ligue 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 31 | 24 | 6 | 1 | 53 | 78 | T T T H B |
2 | ![]() | 31 | 18 | 4 | 9 | 23 | 58 | B T B T T |
3 | ![]() | 31 | 16 | 8 | 7 | 17 | 56 | T B T T T |
4 | ![]() | 31 | 16 | 7 | 8 | 22 | 55 | T B T H H |
5 | ![]() | 31 | 16 | 6 | 9 | 20 | 54 | B T T B T |
6 | ![]() | 31 | 15 | 9 | 7 | 20 | 54 | B B H T T |
7 | ![]() | 31 | 15 | 9 | 7 | 13 | 54 | T T H H T |
8 | ![]() | 31 | 13 | 6 | 12 | -2 | 45 | B T B T B |
9 | ![]() | 31 | 13 | 5 | 13 | -4 | 44 | T T H B B |
10 | ![]() | 31 | 11 | 8 | 12 | 0 | 41 | T T B B T |
11 | ![]() | 31 | 12 | 2 | 17 | 2 | 38 | T B T T B |
12 | ![]() | 31 | 9 | 8 | 14 | -1 | 35 | B B B B H |
13 | ![]() | 31 | 8 | 9 | 14 | -10 | 33 | T B T T H |
14 | ![]() | 31 | 7 | 11 | 13 | -15 | 32 | B T B H H |
15 | ![]() | 31 | 8 | 6 | 17 | -21 | 30 | B B T B B |
16 | ![]() | 31 | 8 | 4 | 19 | -31 | 28 | T T B B H |
17 | ![]() | 31 | 7 | 6 | 18 | -37 | 27 | B B H T B |
18 | ![]() | 31 | 4 | 4 | 23 | -49 | 16 | B B B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại