Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Mamadou Diakhon (Thay: Junya Ito) 34 | |
![]() Khalil Fayad 37 | |
![]() Yael Mouanga 42 | |
![]() Cedric Kipre 45+1' | |
![]() Falaye Sacko (Thay: Wilfried Ndollo Bille) 46 | |
![]() Nhoa Sangui (Thay: Cedric Kipre) 46 | |
![]() Hafiz Ibrahim (Thay: Jordan Pefok) 59 | |
![]() Sergio Akieme 68 | |
![]() Wahbi Khazri (Thay: Junior Ndiaye) 68 | |
![]() Hiroki Sekine (Thay: Joseph Okumu) 69 | |
![]() Gabriel Moscardo (Thay: Amadou Kone) 69 | |
![]() Teji Savanier (Thay: Khalil Fayad) 74 | |
![]() Joris Chotard (Thay: Jordan Ferri) 75 | |
![]() Tanguy Coulibaly 90 | |
![]() Keito Nakamura 90+3' |
Thống kê trận đấu Montpellier vs Reims


Diễn biến Montpellier vs Reims
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Montpellier: 54%, Reims: 46%.
Keito Nakamura bị phạt vì đẩy Teji Savanier.
Hiroki Sekine thắng trong pha không chiến với Wahbi Khazri.
Keito Nakamura từ Reims nhận thẻ vàng sau pha vào bóng nguy hiểm với cầu thủ đối phương.
Pha vào bóng nguy hiểm của Keito Nakamura từ Reims. Joris Chotard là người bị phạm lỗi.
Reims đang cố gắng tạo ra điều gì đó.
Reims thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Yael Mouanga từ Montpellier cắt được một quả tạt hướng về phía khung thành.
Keito Nakamura thực hiện quả phạt góc từ cánh trái, nhưng không đến được đồng đội nào.
Tanguy Coulibaly giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Keito Nakamura từ Reims thực hiện quả phạt góc ngắn từ bên trái.
Sergio Akieme thực hiện quả đá phạt nhưng bị hàng rào chặn lại.
Trọng tài thứ tư cho biết có 3 phút bù giờ.

Tanguy Coulibaly phạm lỗi thô bạo với đối thủ và bị ghi tên vào sổ của trọng tài.
Một pha vào bóng liều lĩnh. Tanguy Coulibaly phạm lỗi thô bạo với Valentin Atangana Edoa.
Benjamin Lecomte đã có một pha cứu thua quyết định!
Aurelio Buta tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội của mình.
Nỗ lực tốt của Keito Nakamura khi anh ấy thực hiện một cú sút trúng đích, nhưng thủ môn đã cản phá thành công.
Reims có một đợt tấn công có thể gây nguy hiểm.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Montpellier: 55%, Reims: 45%.
Đội hình xuất phát Montpellier vs Reims
Montpellier (5-4-1): Benjamin Lecomte (40), Wilfried Ndollo Bille (49), Yael Mouanga (47), Becir Omeragic (27), Lucas Mincarelli (21), Theo Sainte-Luce (17), Tanguy Coulibaly (70), Rabby Nzingoula (19), Jordan Ferri (12), Khalil Fayad (22), Junior Ndiaye (41)
Reims (5-4-1): Yehvann Diouf (94), Aurelio Buta (23), Joseph Okumu (2), Mory Gbane (24), Cédric Kipré (21), Sergio Akieme (18), Junya Ito (7), Valentin Atangana (6), Amadou Kone (72), Keito Nakamura (17), Jordan Siebatcheu (12)


Thay người | |||
46’ | Wilfried Ndollo Bille Falaye Sacko | 34’ | Junya Ito Mamadou Diakhon |
68’ | Junior Ndiaye Wahbi Khazri | 46’ | Cedric Kipre Nhoa Sangui |
74’ | Khalil Fayad Teji Savanier | 59’ | Jordan Pefok Hafiz Umar Ibrahim |
75’ | Jordan Ferri Joris Chotard | 69’ | Amadou Kone Gabriel Moscardo |
69’ | Joseph Okumu Hiroki Sekine |
Cầu thủ dự bị | |||
Dimitry Bertaud | Alexandre Olliero | ||
Bamo Meite | Nhoa Sangui | ||
Kiki | Gabriel Moscardo | ||
Falaye Sacko | John Finn | ||
Teji Savanier | Ange Tia | ||
Joris Chotard | Oumar Diakite | ||
Wahbi Khazri | Mamadou Diakhon | ||
Hafiz Umar Ibrahim | |||
Hiroki Sekine |
Tình hình lực lượng | |||
Nikola Maksimovic Chấn thương đầu gối | Reda Khadra Chấn thương đầu gối | ||
Christopher Jullien Chấn thương dây chằng chéo | Yaya Fofana Không xác định | ||
Enzo Tchato Chấn thương cơ | Mohammed Daramy Chấn thương đầu gối | ||
Axel Gueguin Không xác định | |||
Nicolas Pays Chấn thương bàn chân | |||
Yanis Ali Issoufou Không xác định | |||
Andy Delort Không xác định |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Montpellier vs Reims
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Montpellier
Thành tích gần đây Reims
Bảng xếp hạng Ligue 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 31 | 24 | 6 | 1 | 53 | 78 | T T T H B |
2 | ![]() | 31 | 18 | 4 | 9 | 23 | 58 | B T B T T |
3 | ![]() | 31 | 16 | 8 | 7 | 17 | 56 | T B T T T |
4 | ![]() | 31 | 16 | 7 | 8 | 22 | 55 | T B T H H |
5 | ![]() | 31 | 16 | 6 | 9 | 20 | 54 | B T T B T |
6 | ![]() | 31 | 15 | 9 | 7 | 20 | 54 | B B H T T |
7 | ![]() | 31 | 15 | 9 | 7 | 13 | 54 | T T H H T |
8 | ![]() | 31 | 13 | 6 | 12 | -2 | 45 | B T B T B |
9 | ![]() | 31 | 13 | 5 | 13 | -4 | 44 | T T H B B |
10 | ![]() | 31 | 11 | 8 | 12 | 0 | 41 | T T B B T |
11 | ![]() | 31 | 12 | 2 | 17 | 2 | 38 | T B T T B |
12 | ![]() | 31 | 9 | 8 | 14 | -1 | 35 | B B B B H |
13 | ![]() | 31 | 8 | 9 | 14 | -10 | 33 | T B T T H |
14 | ![]() | 31 | 7 | 11 | 13 | -15 | 32 | B T B H H |
15 | ![]() | 31 | 8 | 6 | 17 | -21 | 30 | B B T B B |
16 | ![]() | 31 | 8 | 4 | 19 | -31 | 28 | T T B B H |
17 | ![]() | 31 | 7 | 6 | 18 | -37 | 27 | B B H T B |
18 | ![]() | 31 | 4 | 4 | 23 | -49 | 16 | B B B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại