Số lượng khán giả hôm nay là 75000.
![]() Kingsley Coman (Thay: Harry Kane) 46 | |
![]() Adam Idah (Thay: Jota) 60 | |
![]() Nicolas-Gerrit Kuehn (Kiến tạo: Daizen Maeda) 63 | |
![]() Alphonso Davies (Thay: Raphael Guerreiro) 64 | |
![]() Leroy Sane (Thay: Serge Gnabry) 64 | |
![]() Hyun-Jun Yang (Thay: Nicolas-Gerrit Kuehn) 69 | |
![]() Thomas Mueller (Thay: Jamal Musiala) 90 | |
![]() Alphonso Davies 90+4' |
Thống kê trận đấu Munich vs Celtic


Diễn biến Munich vs Celtic
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Bayern Munich: 65%, Celtic: 35%.
Jamal Musiala rời sân để nhường chỗ cho Aleksandar Pavlovic trong một sự thay đổi chiến thuật.
BÀN THẮNG ĐƯỢC CÔNG NHẬN! - Sau khi xem xét tình huống, trọng tài quyết định bàn thắng của Bayern Munich được công nhận.
Cameron Carter-Vickers thực hiện một pha bóng tệ hại dẫn đến bàn thắng cho đối thủ.
Jamal Musiala rời sân để nhường chỗ cho Thomas Muller trong một sự thay đổi chiến thuật.
BÀN THẮNG ĐƯỢC CÔNG NHẬN! - Sau khi xem xét tình huống, trọng tài quyết định bàn thắng của Bayern Munich được công nhận.
VAR - BÀN THẮNG! - Trọng tài đã dừng trận đấu. Kiểm tra VAR đang diễn ra, một bàn thắng tiềm năng cho Bayern Munich.
Với bàn thắng đó, Bayern Munich đã gỡ hòa. Trận đấu đang trở nên hấp dẫn!
Leon Goretzka thực hiện một cú đánh đầu về phía khung thành, nhưng Kasper Schmeichel đã có mặt để dễ dàng cản phá.
Leon Goretzka thực hiện một cú đánh đầu về phía khung thành, nhưng Kasper Schmeichel đã có mặt để dễ dàng cản phá nó.

V À A A A O O O - Alphonso Davies đã ghi bàn bằng chân trái!
Đường chuyền của Michael Olise từ Bayern Munich đã tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
Alistair Johnston đã chặn thành công cú sút.
Một cú sút của Kingsley Coman bị chặn lại.
Kasper Schmeichel từ Celtic cắt bóng một đường chuyền hướng về khu vực 16m50.
Bayern Munich đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Auston Trusty từ Celtic cắt bóng một đường chuyền hướng về khu vực 16m50.
Min-Jae Kim thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội nhà.
Joshua Kimmich sút từ ngoài vòng cấm, nhưng Kasper Schmeichel đã kiểm soát được bóng.
Đội hình xuất phát Munich vs Celtic
Munich (4-2-3-1): Manuel Neuer (1), Josip Stanišić (44), Dayot Upamecano (2), Kim Min-jae (3), Raphaël Guerreiro (22), Joshua Kimmich (6), Leon Goretzka (8), Michael Olise (17), Jamal Musiala (42), Serge Gnabry (7), Harry Kane (9)
Celtic (4-3-3): Kasper Schmeichel (1), Alistair Johnston (2), Cameron Carter-Vickers (20), Auston Trusty (6), Jeffrey Schlupp (15), Arne Engels (27), Callum McGregor (42), Reo Hatate (41), Nicolas Kuhn (10), Daizen Maeda (38), Jota (7)


Thay người | |||
46’ | Harry Kane Kingsley Coman | 60’ | Jota Adam Idah |
64’ | Raphael Guerreiro Alphonso Davies | 69’ | Nicolas-Gerrit Kuehn Yang Hyun-jun |
64’ | Serge Gnabry Leroy Sané | ||
90’ | Jamal Musiala Thomas Müller |
Cầu thủ dự bị | |||
Alphonso Davies | Viljami Sinisalo | ||
Jonas Urbig | Scott Bain | ||
Hiroki Ito | Liam Scales | ||
Sacha Boey | Maik Nawrocki | ||
Gabriel Vidović | Dane Murray | ||
Aleksandar Pavlović | Tony Ralston | ||
Kingsley Coman | Luke McCowan | ||
Leroy Sané | Yang Hyun-jun | ||
Thomas Müller | Johnny Kenny | ||
João Palhinha | Jude Bonnar | ||
Eric Dier | Greg Taylor | ||
Konrad Laimer | Adam Idah |
Tình hình lực lượng | |||
Daniel Peretz Đau lưng | Paulo Bernardo Va chạm | ||
James Forrest Chấn thương bàn chân |
Nhận định Munich vs Celtic
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Munich
Thành tích gần đây Celtic
Bảng xếp hạng Champions League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 8 | 7 | 0 | 1 | 12 | 21 | |
2 | ![]() | 8 | 6 | 1 | 1 | 15 | 19 | |
3 | ![]() | 8 | 6 | 1 | 1 | 13 | 19 | |
4 | ![]() | 8 | 6 | 1 | 1 | 10 | 19 | |
5 | ![]() | 8 | 6 | 0 | 2 | 8 | 18 | |
6 | ![]() | 8 | 5 | 1 | 2 | 8 | 16 | |
7 | ![]() | 8 | 5 | 1 | 2 | 7 | 16 | |
8 | ![]() | 8 | 5 | 1 | 2 | 7 | 16 | |
9 | ![]() | 8 | 4 | 3 | 1 | 14 | 15 | |
10 | ![]() | 8 | 5 | 0 | 3 | 10 | 15 | |
11 | ![]() | 8 | 5 | 0 | 3 | 8 | 15 | |
12 | ![]() | 8 | 5 | 0 | 3 | 8 | 15 | |
13 | ![]() | 8 | 5 | 0 | 3 | 3 | 15 | |
14 | ![]() | 8 | 4 | 2 | 2 | 4 | 14 | |
15 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 5 | 13 | |
16 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 4 | 13 | |
17 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 0 | 13 | |
18 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | -1 | 13 | |
19 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | -3 | 13 | |
20 | ![]() | 8 | 3 | 3 | 2 | 2 | 12 | |
21 | ![]() | 8 | 3 | 3 | 2 | -1 | 12 | |
22 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | 4 | 11 | |
23 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | 1 | 11 | |
24 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | -4 | 11 | |
25 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | -7 | 11 | |
26 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | -4 | 10 | |
27 | ![]() | 8 | 2 | 1 | 5 | -8 | 7 | |
28 | ![]() | 8 | 1 | 3 | 4 | -5 | 6 | |
29 | ![]() | 8 | 2 | 0 | 6 | -9 | 6 | |
30 | ![]() | 8 | 2 | 0 | 6 | -9 | 6 | |
31 | ![]() | 8 | 1 | 1 | 6 | -14 | 4 | |
32 | ![]() | 8 | 1 | 0 | 7 | -7 | 3 | |
33 | ![]() | 8 | 1 | 0 | 7 | -8 | 3 | |
34 | ![]() | 8 | 1 | 0 | 7 | -22 | 3 | |
35 | ![]() | 8 | 0 | 0 | 8 | -20 | 0 | |
36 | ![]() | 8 | 0 | 0 | 8 | -21 | 0 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại