Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Ludovic Ajorque (Kiến tạo: Pierre Lees-Melou) 9 | |
![]() Hugo Magnetti 36 | |
![]() Douglas Augusto 66 | |
![]() Meschack Elia (Thay: Moses Simon) 68 | |
![]() Bahereba Guirassy (Thay: Mostafa Mohamed) 69 | |
![]() Kelvin Amian (Thay: Marcus Regis Coco) 69 | |
![]() Mama Balde (Thay: Romain Faivre) 70 | |
![]() Mathias Pereira-Lage (Thay: Abdallah Sima) 70 | |
![]() Kamory Doumbia (Thay: Hugo Magnetti) 80 | |
![]() Dehmaine Assoumani (Thay: Douglas Augusto) 82 | |
![]() Florent Mollet (Thay: Johann Lepenant) 82 | |
![]() Pedro Chirivella 86 | |
![]() Marco Bizot 89 | |
![]() Kelvin Amian 90+2' | |
![]() Pierre Lees-Melou (Kiến tạo: Mama Balde) 90+6' |
Thống kê trận đấu Nantes vs Brest


Diễn biến Nantes vs Brest
Thống kê kiểm soát bóng: Nantes: 58%, Brest: 42%.
Mama Balde đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A O O O O - Pierre Lees-Melou ghi bàn bằng chân trái!
Mama Balde thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội nhà.

V À A A A O O O Brest ghi bàn.
Brest bắt đầu một đợt phản công.
Ludovic Ajorque từ Brest cắt bóng một đường chuyền hướng về khu vực 16m50.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Pierre Lees-Melou của Brest đá ngã Dehmaine Assoumani.
Brest đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Brest thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Quả phát bóng cho Nantes.
Brest thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Brest đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Brest thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Ludovic Ajorque của Brest đá ngã Dehmaine Assoumani.

Thẻ vàng cho Kelvin Amian.
Kelvin Amian của Nantes đã phạm lỗi hơi quá khi kéo ngã Mathias Pereira-Lage.
Mathias Pereira-Lage thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình.
Nantes đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trận đấu được bắt đầu lại.
Đội hình xuất phát Nantes vs Brest
Nantes (4-3-3): Anthony Lopes (16), Marcus Coco (11), Saidou Sow (24), Douglas (6), Nicolas Cozza (3), Jean-Charles Castelletto (21), Pedro Chirivella (5), Johann Lepenant (8), Matthis Abline (39), Mostafa Mohamed (31), Moses Simon (27)
Brest (4-3-3): Marco Bizot (40), Kenny Lala (7), Brendan Chardonnet (5), Abdoulaye Ndiaye (3), Massadio Haïdara (22), Mahdi Camara (45), Pierre Lees-Melou (20), Hugo Magnetti (8), Romain Faivre (21), Ludovic Ajorque (19), Abdallah Sima (17)


Thay người | |||
68’ | Moses Simon Mechak Elia | 70’ | Abdallah Sima Mathias Pereira Lage |
69’ | Mostafa Mohamed Bahereba Guirassy | 70’ | Romain Faivre Mama Baldé |
69’ | Marcus Regis Coco Kelvin Amian | 80’ | Hugo Magnetti Kamory Doumbia |
82’ | Johann Lepenant Florent Mollet | ||
82’ | Douglas Augusto Dehmaine Assoumani |
Cầu thủ dự bị | |||
Bahereba Guirassy | Kamory Doumbia | ||
Kelvin Amian | Grégoire Coudert | ||
Patrik Carlgren | Edimilson Fernandes | ||
Sekou Doucoure | Julien Le Cardinal | ||
Sorba Thomas | Mathias Pereira Lage | ||
Florent Mollet | Mama Baldé | ||
Dehmaine Assoumani | Ibrahim Salah | ||
Louis Leroux | Soumaïla Coulibaly | ||
Mechak Elia | Justin Bourgault |
Tình hình lực lượng | |||
Fabien Centonze Không xác định | Jordan Amavi Chấn thương cơ | ||
Tino Kadewere Không xác định | Bradley Locko Chấn thương gân Achilles | ||
Jonas Martin Chấn thương cơ |
Huấn luyện viên | |||
|
Nhận định Nantes vs Brest
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Nantes
Thành tích gần đây Brest
Bảng xếp hạng Ligue 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 25 | 20 | 5 | 0 | 46 | 65 | T T T T T |
2 | ![]() | 25 | 15 | 4 | 6 | 22 | 49 | T T B T B |
3 | ![]() | 25 | 13 | 7 | 5 | 19 | 46 | T T T T B |
4 | ![]() | 25 | 13 | 5 | 7 | 17 | 44 | B T B T H |
5 | ![]() | 25 | 12 | 8 | 5 | 13 | 44 | B T T B T |
6 | ![]() | 25 | 12 | 6 | 7 | 15 | 42 | T T B T T |
7 | ![]() | 25 | 11 | 7 | 7 | 7 | 40 | T T H T T |
8 | ![]() | 25 | 10 | 6 | 9 | 1 | 36 | B B B B T |
9 | ![]() | 25 | 11 | 3 | 11 | -2 | 36 | T H H B T |
10 | ![]() | 25 | 9 | 7 | 9 | 5 | 34 | H B T T H |
11 | ![]() | 25 | 8 | 7 | 10 | -2 | 31 | H H T B T |
12 | ![]() | 25 | 9 | 2 | 14 | -1 | 29 | T B T T B |
13 | ![]() | 25 | 7 | 6 | 12 | -14 | 27 | B T H B B |
14 | ![]() | 25 | 5 | 9 | 11 | -15 | 24 | B B T B B |
15 | ![]() | 25 | 5 | 7 | 13 | -14 | 22 | B B B B B |
16 | ![]() | 25 | 6 | 3 | 16 | -27 | 21 | T B B T H |
17 | ![]() | 25 | 5 | 5 | 15 | -32 | 20 | B B H B H |
18 | ![]() | 25 | 4 | 3 | 18 | -38 | 15 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại