Một trận hòa có lẽ là kết quả đúng trong ngày sau một trận đấu khá buồn tẻ
![]() Ronael Pierre-Gabriel 45 | |
![]() Rassoul N'Diaye (Thay: Andy Logbo) 46 | |
![]() Rassoul Ndiaye (Thay: Andy Logbo) 46 | |
![]() Adson (Thay: Ignatius Ganago) 59 | |
![]() Matthis Abline (Thay: Mostafa Mohamed) 59 | |
![]() Emmanuel Sabbi (Thay: Antoine Joujou) 65 | |
![]() Andre Ayew (Thay: Loic Nego) 65 | |
![]() Andre Ayew 67 | |
![]() Florent Mollet (Thay: Douglas Augusto) 70 | |
![]() Yassine Kechta (Thay: Nabil Alioui) 71 | |
![]() Jaouen Hadjam (Thay: Ronael Pierre-Gabriel) 77 | |
![]() Samuel Moutoussamy (Thay: Moussa Sissoko) 77 | |
![]() Yoann Salmier (Thay: Gautier Lloris) 80 | |
![]() Rassoul Ndiaye 85 | |
![]() Arouna Sangante 90+6' |
Thống kê trận đấu Nantes vs Le Havre


Diễn biến Nantes vs Le Havre
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Nantes: 61%, Le Havre: 39%.
Trò chơi được khởi động lại.
Trận đấu bị dừng vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Adson bị phạt vì đẩy Arthur Desmas.
Arthur Desmas của Le Havre cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Quả phát bóng lên cho Nantes.
Jaouen Hadjam giảm bớt áp lực bằng pha phá bóng
Le Havre bắt đầu phản công.
Etienne Youte Kinkoue của Le Havre cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.

Arouna Sangante phạm lỗi thô bạo với đối thủ và bị ghi vào sổ trọng tài.
Thử thách liều lĩnh đấy. Arouna Sangante phạm lỗi thô bạo với Moses Simon
Nantes thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Quả phát bóng lên cho Le Havre.
Ồ... đó là người trông trẻ! Đáng lẽ Matthis Abline phải ghi bàn từ vị trí đó
Matthis Abline của Nantes tung cú sút đi chệch mục tiêu
Đường căng ngang của Jaouen Hadjam từ Nantes đi tìm đồng đội trong vòng cấm thành công.
Etienne Youte Kinkoue của Le Havre cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Kiểm soát bóng: Nantes: 61%, Le Havre: 39%.
Abdoulaye Toure cản phá thành công cú sút
Đội hình xuất phát Nantes vs Le Havre
Nantes (3-4-3): Alban Lafont (1), Jean-Kevin Duverne (2), Jean-Charles Castelletto (21), Eray Comert (24), Ronael Pierre-Gabriel (18), Pedro Chirivella (5), Douglas (6), Ignatius Kpene Ganago (7), Moussa Sissoko (17), Mostafa Mohamed (31), Moses Simon (27)
Le Havre (3-4-2-1): Arthur Desmas (30), Arouna Sangante (93), Etienne Youte Kinkoue (6), Gautier Lloris (4), Loic Nego (7), Daler Kuzyaev (14), Abdoulaye Toure (94), Christopher Operi (27), Nabil Alioui (10), Antoine Joujou (21), Andy Logbo (20)


Thay người | |||
59’ | Ignatius Ganago Adson | 46’ | Andy Logbo Rassoul N'Diaye |
59’ | Mostafa Mohamed Matthis Abline | 65’ | Antoine Joujou Emmanuel Sabbi |
70’ | Douglas Augusto Florent Mollet | 65’ | Loic Nego Andre Ayew |
77’ | Moussa Sissoko Samuel Moutoussamy | 71’ | Nabil Alioui Yassine Kechta |
77’ | Ronael Pierre-Gabriel Jaouen Hadjam | 80’ | Gautier Lloris Yoann Salmier |
Cầu thủ dự bị | |||
Nicolas Pallois | Mohamed Kone | ||
Samuel Moutoussamy | Oualid El Hajjam | ||
Florent Mollet | Yassine Kechta | ||
Remy Descamps | Emmanuel Sabbi | ||
Jaouen Hadjam | Andre Ayew | ||
Abdoul Kader Bamba | Issa Soumare | ||
Lamine Diack | Rassoul N'Diaye | ||
Adson | Yoann Salmier | ||
Matthis Abline | Samuel Grandsir |
Huấn luyện viên | |||
|
Nhận định Nantes vs Le Havre
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Nantes
Thành tích gần đây Le Havre
Bảng xếp hạng Ligue 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 25 | 20 | 5 | 0 | 46 | 65 | T T T T T |
2 | ![]() | 25 | 15 | 4 | 6 | 22 | 49 | T T B T B |
3 | ![]() | 25 | 13 | 7 | 5 | 19 | 46 | T T T T B |
4 | ![]() | 25 | 13 | 5 | 7 | 17 | 44 | B T B T H |
5 | ![]() | 25 | 12 | 8 | 5 | 13 | 44 | B T T B T |
6 | ![]() | 25 | 12 | 6 | 7 | 15 | 42 | T T B T T |
7 | ![]() | 25 | 11 | 7 | 7 | 7 | 40 | T T H T T |
8 | ![]() | 25 | 10 | 6 | 9 | 1 | 36 | B B B B T |
9 | ![]() | 25 | 11 | 3 | 11 | -2 | 36 | T H H B T |
10 | ![]() | 25 | 9 | 7 | 9 | 5 | 34 | H B T T H |
11 | ![]() | 25 | 8 | 7 | 10 | -2 | 31 | H H T B T |
12 | ![]() | 25 | 9 | 2 | 14 | -1 | 29 | T B T T B |
13 | ![]() | 25 | 7 | 6 | 12 | -14 | 27 | B T H B B |
14 | ![]() | 25 | 5 | 9 | 11 | -15 | 24 | B B T B B |
15 | ![]() | 25 | 5 | 7 | 13 | -14 | 22 | B B B B B |
16 | ![]() | 25 | 6 | 3 | 16 | -27 | 21 | T B B T H |
17 | ![]() | 25 | 5 | 5 | 15 | -32 | 20 | B B H B H |
18 | ![]() | 25 | 4 | 3 | 18 | -38 | 15 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại