Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Jonathan Gradit 28 | |
![]() Louis Leroux 36 | |
![]() Facundo Medina 45+1' | |
![]() Jeremy Agbonifo (Thay: Andy Diouf) 46 | |
![]() M'Bala Nzola (Thay: Goduine Koyalipou) 54 | |
![]() Kelvin Amian 58 | |
![]() (Pen) Moses Simon 60 | |
![]() (Pen) Neil El Aynaoui 65 | |
![]() Adrien Thomasson 66 | |
![]() M'Bala Nzola 70 | |
![]() Florian Sotoca (Thay: Wesley Said) 72 | |
![]() Anthony Lopes 82 | |
![]() Sorba Thomas (Thay: Mostafa Mohamed) 85 | |
![]() Meschack Elia (Thay: Kelvin Amian) 85 | |
![]() Angelo Fulgini (Thay: Anass Zaroury) 85 | |
![]() Tom Pouilly (Thay: Ruben Aguilar) 85 | |
![]() Francis Coquelin (Thay: Moses Simon) 90 | |
![]() Marcus Regis Coco (Thay: Louis Leroux) 90 | |
![]() Meschack Elia (Kiến tạo: Francis Coquelin) 90+5' | |
![]() Angelo Fulgini 90+8' |
Thống kê trận đấu Nantes vs Lens


Diễn biến Nantes vs Lens
Kiểm soát bóng: Nantes: 35%, Lens: 65%.
Neil El Aynaoui của Lens thực hiện quả phạt góc ngắn từ cánh phải.
Saidou Sow chặn cú sút thành công.
Cú sút của Tom Pouilly bị chặn lại.
Neil El Aynaoui của Lens thực hiện quả phạt góc từ cánh phải.
Francis Coquelin đã chặn thành công cú sút.
Cú sút của Jonathan Gradit bị chặn lại.
Neil El Aynaoui từ Lens thực hiện quả phạt góc từ bên phải.

Trọng tài không chấp nhận những phàn nàn từ Angelo Fulgini, người nhận thẻ vàng vì phản đối.
Matthis Abline bị phạt vì đẩy Jeremy Agbonifo.
Francis Coquelin đã cung cấp đường kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A A O O O - Meschack Elia từ Nantes đệm bóng vào bằng chân phải! Một pha dứt điểm dễ dàng cho Meschack Elia.
Francis Coquelin từ Nantes thực hiện cú sút đi chệch mục tiêu.

V À A A A O O O Nantes ghi bàn.
Louis Leroux rời sân để được thay thế bởi Marcus Regis Coco trong một sự thay đổi chiến thuật.
Trọng tài ra hiệu phạt trực tiếp khi Jeremy Agbonifo từ Lens đá ngã Nicolas Pallois.
Louis Leroux rời sân để nhường chỗ cho Marcus Regis Coco trong một sự thay người chiến thuật.
Một cơ hội xuất hiện cho Florian Sotoca từ Lens nhưng cú đánh đầu của anh đi chệch khung thành.
Neil El Aynaoui từ Lens thực hiện một quả phạt góc ngắn từ cánh phải.
Nỗ lực tốt của Angelo Fulgini khi anh hướng cú sút vào khung thành, nhưng thủ môn đã cản phá được
Đội hình xuất phát Nantes vs Lens
Nantes (4-3-3): Anthony Lopes (16), Kelvin Amian (98), Saidou Sow (24), Jean-Charles Castelletto (21), Nicolas Pallois (4), Douglas (6), Johann Lepenant (8), Louis Leroux (66), Matthis Abline (39), Mostafa Mohamed (31), Moses Simon (27)
Lens (4-2-3-1): Mathew Ryan (30), Ruben Aguilar (2), Jonathan Gradit (24), Malang Sarr (20), Facundo Medina (14), Neil El Aynaoui (23), Andy Diouf (18), Wesley Said (22), Adrien Thomasson (28), Anass Zaroury (21), Goduine Koyalipou (19)


Thay người | |||
85’ | Mostafa Mohamed Sorba Thomas | 46’ | Andy Diouf Jeremy Agbonifo |
85’ | Kelvin Amian Mechak Elia | 54’ | Goduine Koyalipou M'Bala Nzola |
90’ | Louis Leroux Marcus Coco | 72’ | Wesley Said Florian Sotoca |
90’ | Moses Simon Francis Coquelin | 85’ | Anass Zaroury Angelo Fulgini |
Cầu thủ dự bị | |||
Marcus Coco | M'Bala Nzola | ||
Patrik Carlgren | Angelo Fulgini | ||
Mathieu Acapandie | Herve Koffi | ||
Francis Coquelin | Florian Sotoca | ||
Sorba Thomas | Nidal Celik | ||
Florent Mollet | Abdulay Juma Bah | ||
Dehmaine Assoumani | Nampalys Mendy | ||
Mechak Elia | Tom Pouilly | ||
Bahereba Guirassy | Jeremy Agbonifo |
Tình hình lực lượng | |||
Nicolas Cozza Thẻ đỏ trực tiếp | Deiver Machado Không xác định | ||
Fabien Centonze Không xác định | Jhoanner Chavez Chấn thương mắt cá | ||
Pedro Chirivella Kỷ luật | Hamzat Ojediran Kỷ luật | ||
Tino Kadewere Không xác định | Martin Satriano Chấn thương dây chằng chéo | ||
Remy Labeau Lascary Chấn thương đầu gối |
Huấn luyện viên | |||
|
Nhận định Nantes vs Lens
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Nantes
Thành tích gần đây Lens
Bảng xếp hạng Ligue 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 25 | 20 | 5 | 0 | 46 | 65 | T T T T T |
2 | ![]() | 25 | 15 | 4 | 6 | 22 | 49 | T T B T B |
3 | ![]() | 25 | 13 | 7 | 5 | 19 | 46 | T T T T B |
4 | ![]() | 25 | 13 | 5 | 7 | 17 | 44 | B T B T H |
5 | ![]() | 25 | 12 | 8 | 5 | 13 | 44 | B T T B T |
6 | ![]() | 25 | 12 | 6 | 7 | 15 | 42 | T T B T T |
7 | ![]() | 25 | 11 | 7 | 7 | 7 | 40 | T T H T T |
8 | ![]() | 25 | 10 | 6 | 9 | 1 | 36 | B B B B T |
9 | ![]() | 25 | 11 | 3 | 11 | -2 | 36 | T H H B T |
10 | ![]() | 25 | 9 | 7 | 9 | 5 | 34 | H B T T H |
11 | ![]() | 25 | 8 | 7 | 10 | -2 | 31 | H H T B T |
12 | ![]() | 25 | 9 | 2 | 14 | -1 | 29 | T B T T B |
13 | ![]() | 25 | 7 | 6 | 12 | -14 | 27 | B T H B B |
14 | ![]() | 25 | 5 | 9 | 11 | -15 | 24 | B B T B B |
15 | ![]() | 25 | 5 | 7 | 13 | -14 | 22 | B B B B B |
16 | ![]() | 25 | 6 | 3 | 16 | -27 | 21 | T B B T H |
17 | ![]() | 25 | 5 | 5 | 15 | -32 | 20 | B B H B H |
18 | ![]() | 25 | 4 | 3 | 18 | -38 | 15 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại