Xong rồi! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Mamadou Sarr 7 | |
![]() Douglas Augusto 40 | |
![]() Sebastian Nanasi (VAR check) 49 | |
![]() Pedro Chirivella (Thay: Douglas Augusto) 57 | |
![]() Nicolas Cozza (Thay: Marcus Regis Coco) 70 | |
![]() Moses Simon (Thay: Mostafa Mohamed) 71 | |
![]() Felix Lemarechal (Kiến tạo: Dilane Bakwa) 79 | |
![]() Bahereba Guirassy (Thay: Sorba Thomas) 83 | |
![]() Meschack Elia (Thay: Johann Lepenant) 83 | |
![]() Eduard Sobol (Thay: Dilane Bakwa) 86 | |
![]() Pape Diong (Thay: Sebastian Nanasi) 90 | |
![]() Sekou Mara (Thay: Emanuel Emegha) 90 |
Thống kê trận đấu Nantes vs Strasbourg


Diễn biến Nantes vs Strasbourg
Kiểm soát bóng: Nantes: 39%, Strasbourg: 61%.
Bahereba Guirassy từ Nantes sút bóng ra ngoài mục tiêu.
Sekou Mara từ Strasbourg phạm lỗi bằng cách thúc cùi chỏ vào Louis Leroux.
Strasbourg đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Nantes thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Emanuel Emegha rời sân để được thay thế bởi Sekou Mara trong một sự thay đổi chiến thuật.
Trọng tài thổi phạt đá phạt khi Pedro Chirivella từ Nantes phạm lỗi với Emanuel Emegha
Nỗ lực tốt của Bahereba Guirassy khi anh sút bóng trúng đích, nhưng thủ môn đã cản phá được
Nantes đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Strasbourg đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Strasbourg thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Nantes thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Trọng tài thứ tư cho biết có 6 phút bù giờ.
Sebastian Nanasi rời sân để được thay thế bởi Pape Diong trong một sự thay đổi chiến thuật.
Guela Doue giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Kiểm soát bóng: Nantes: 37%, Strasbourg: 63%.
Valentin Barco từ Strasbourg chặn một quả tạt hướng về phía vòng cấm.
Moses Simon thực hiện quả phạt góc từ bên trái, nhưng bóng không đến gần đồng đội nào.
Guela Doue từ Strasbourg chặn một quả tạt hướng về phía vòng cấm.
Nantes thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Đội hình xuất phát Nantes vs Strasbourg
Nantes (4-3-3): Anthony Lopes (16), Marcus Coco (11), Jean-Charles Castelletto (21), Nicolas Pallois (4), Kelvin Amian (98), Johann Lepenant (8), Douglas (6), Louis Leroux (66), Matthis Abline (39), Mostafa Mohamed (31), Sorba Thomas (22)
Strasbourg (3-4-2-1): Đorđe Petrović (1), Guela Doué (22), Mamadou Sarr (23), Ismael Doukoure (29), Dilane Bakwa (26), Felix Lemarechal (6), Andrey Santos (8), Valentín Barco (32), Sebastian Nanasi (15), Diego Moreira (7), Emanuel Emegha (10)


Thay người | |||
57’ | Douglas Augusto Pedro Chirivella | 86’ | Dilane Bakwa Eduard Sobol |
70’ | Marcus Regis Coco Nicolas Cozza | 90’ | Emanuel Emegha Sékou Mara |
71’ | Mostafa Mohamed Moses Simon | ||
83’ | Johann Lepenant Mechak Elia | ||
83’ | Sorba Thomas Bahereba Guirassy |
Cầu thủ dự bị | |||
Patrik Carlgren | Karl-Johan Johnsson | ||
Nicolas Cozza | Amadou Cissé | ||
Sekou Doucoure | Eduard Sobol | ||
Florent Mollet | Pape Diong | ||
Mechak Elia | Samir El Mourabet | ||
Bahereba Guirassy | Sékou Mara | ||
Moses Simon | Oscar Perea | ||
Pedro Chirivella | Samuel Amo-Ameyaw | ||
Dehmaine Assoumani |
Tình hình lực lượng | |||
Fabien Centonze Không xác định | Alaa Bellaarouch Không xác định | ||
Francis Coquelin Chấn thương bắp chân | Abakar Sylla Thẻ đỏ trực tiếp | ||
Tino Kadewere Không xác định | Andrew Omobamidele Chấn thương gân Achilles | ||
Thomas Delaine Chấn thương đầu gối | |||
Abdoul Ouattara Va chạm | |||
Habib Diarra Va chạm | |||
Tidiane Diallo Không xác định | |||
Moïse Sahi Dion Chấn thương gân Achilles |
Huấn luyện viên | |||
|
Nhận định Nantes vs Strasbourg
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Nantes
Thành tích gần đây Strasbourg
Bảng xếp hạng Ligue 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 25 | 20 | 5 | 0 | 46 | 65 | T T T T T |
2 | ![]() | 25 | 15 | 4 | 6 | 22 | 49 | T T B T B |
3 | ![]() | 25 | 13 | 7 | 5 | 19 | 46 | T T T T B |
4 | ![]() | 25 | 13 | 5 | 7 | 17 | 44 | B T B T H |
5 | ![]() | 25 | 12 | 8 | 5 | 13 | 44 | B T T B T |
6 | ![]() | 25 | 12 | 6 | 7 | 15 | 42 | T T B T T |
7 | ![]() | 25 | 11 | 7 | 7 | 7 | 40 | T T H T T |
8 | ![]() | 25 | 10 | 6 | 9 | 1 | 36 | B B B B T |
9 | ![]() | 25 | 11 | 3 | 11 | -2 | 36 | T H H B T |
10 | ![]() | 25 | 9 | 7 | 9 | 5 | 34 | H B T T H |
11 | ![]() | 25 | 8 | 7 | 10 | -2 | 31 | H H T B T |
12 | ![]() | 25 | 9 | 2 | 14 | -1 | 29 | T B T T B |
13 | ![]() | 25 | 7 | 6 | 12 | -14 | 27 | B T H B B |
14 | ![]() | 25 | 5 | 9 | 11 | -15 | 24 | B B T B B |
15 | ![]() | 25 | 5 | 7 | 13 | -14 | 22 | B B B B B |
16 | ![]() | 25 | 6 | 3 | 16 | -27 | 21 | T B B T H |
17 | ![]() | 25 | 5 | 5 | 15 | -32 | 20 | B B H B H |
18 | ![]() | 25 | 4 | 3 | 18 | -38 | 15 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại