Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng hôm nay nhưng Newcastle đã kịp giành chiến thắng.
![]() Alexander Isak (Kiến tạo: Jacob Murphy) 45+2' | |
![]() Mikkel Damsgaard (Thay: Vitaly Janelt) 59 | |
![]() (Pen) Bryan Mbeumo 66 | |
![]() Callum Wilson (Thay: Alexander Isak) 66 | |
![]() Joseph Willock (Thay: Jacob Murphy) 66 | |
![]() Fabian Schaer 70 | |
![]() Keane Lewis-Potter 72 | |
![]() Sandro Tonali (Kiến tạo: Harvey Barnes) 74 | |
![]() Kristoffer Vassbakk Ajer (Thay: Ethan Pinnock) 83 | |
![]() Edmond-Paris Maghoma (Thay: Yegor Yarmolyuk) 83 | |
![]() Emil Krafth (Thay: Kieran Trippier) 89 | |
![]() Lewis Miley (Thay: Harvey Barnes) 90 |
Thống kê trận đấu Newcastle vs Brentford


Diễn biến Newcastle vs Brentford
Số lượng khán giả hôm nay là 52021.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Newcastle: 49%, Brentford: 51%.
Newcastle thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Newcastle bắt đầu một pha phản công.
Sandro Tonali từ Newcastle cắt đường chuyền hướng về phía khung thành.
Bruno Guimaraes từ Newcastle cắt đường chuyền hướng về phía khung thành.
Một cầu thủ từ Brentford thực hiện quả ném biên dài vào khu vực cấm địa đối phương.
Một cầu thủ từ Brentford thực hiện một quả ném biên dài vào khu vực 16m50 của đối phương.
Harvey Barnes rời sân để nhường chỗ cho Lewis Miley trong một sự thay người chiến thuật.
Christian Noergaard đánh đầu về phía khung thành, nhưng Nick Pope đã dễ dàng cản phá
Đường chuyền của Keane Lewis-Potter từ Brentford thành công tìm đến đồng đội trong vòng cấm.
Daniel Burn từ Newcastle cắt được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Kevin Schade tạt bóng từ quả phạt góc bên trái, nhưng không đến được đồng đội nào.
Trọng tài thổi phạt khi Sandro Tonali từ Newcastle phạm lỗi với Edmond-Paris Maghoma
Nỗ lực tốt từ Kevin Schade khi anh sút bóng trúng đích, nhưng thủ môn đã cản phá
Brentford đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Brentford đang kiểm soát bóng.
Phát bóng lên cho Newcastle.
Nỗ lực tốt của Callum Wilson khi anh sút bóng trúng đích, nhưng thủ môn đã cản phá được.
Đội hình xuất phát Newcastle vs Brentford
Newcastle (4-3-3): Nick Pope (22), Kieran Trippier (2), Fabian Schär (5), Dan Burn (33), Tino Livramento (21), Bruno Guimarães (39), Sandro Tonali (8), Joelinton (7), Jacob Murphy (23), Alexander Isak (14), Harvey Barnes (11)
Brentford (4-3-3): Mark Flekken (1), Sepp van den Berg (4), Nathan Collins (22), Ethan Pinnock (5), Keane Lewis-Potter (23), Christian Nørgaard (6), Vitaly Janelt (27), Yehor Yarmoliuk (18), Bryan Mbeumo (19), Yoane Wissa (11), Kevin Schade (7)


Thay người | |||
66’ | Jacob Murphy Joe Willock | 59’ | Vitaly Janelt Mikkel Damsgaard |
66’ | Alexander Isak Callum Wilson | 83’ | Ethan Pinnock Kristoffer Ajer |
89’ | Kieran Trippier Emil Krafth | 83’ | Yegor Yarmolyuk Paris Maghoma |
90’ | Harvey Barnes Lewis Miley |
Cầu thủ dự bị | |||
Martin Dúbravka | Kristoffer Ajer | ||
Emil Krafth | Mikkel Damsgaard | ||
Leo Shahar | Hakon Valdimarsson | ||
Joe Willock | Ben Mee | ||
Sean Longstaff | Michael Kayode | ||
Lewis Miley | Kim Ji-soo | ||
Callum Wilson | Yunus Emre Konak | ||
William Osula | Paris Maghoma | ||
Sean Neave | Iwan Morgan |
Tình hình lực lượng | |||
Jamaal Lascelles Chấn thương dây chằng chéo | Rico Henry Chấn thương đùi | ||
Lewis Hall Chấn thương mắt cá | Fábio Carvalho Chấn thương vai | ||
Sven Botman Chấn thương đầu gối | Josh Da Silva Chấn thương đầu gối | ||
Anthony Gordon Thẻ đỏ trực tiếp | Mathias Jensen Không xác định | ||
Gustavo Nunes Đau lưng | |||
Igor Thiago Không xác định |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Newcastle vs Brentford
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Newcastle
Thành tích gần đây Brentford
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 33 | 24 | 7 | 2 | 44 | 79 | T T B T T |
2 | ![]() | 34 | 18 | 13 | 3 | 34 | 67 | T H H T H |
3 | ![]() | 34 | 18 | 7 | 9 | 23 | 61 | T H T T T |
4 | ![]() | 33 | 18 | 6 | 9 | 14 | 60 | T T B B T |
5 | ![]() | 33 | 18 | 5 | 10 | 18 | 59 | T T T T B |
6 | ![]() | 33 | 16 | 9 | 8 | 18 | 57 | B T H H T |
7 | ![]() | 34 | 16 | 9 | 9 | 5 | 57 | T T T T B |
8 | ![]() | 33 | 13 | 10 | 10 | 12 | 49 | B B H T H |
9 | ![]() | 33 | 13 | 9 | 11 | 3 | 48 | T B T B B |
10 | ![]() | 33 | 12 | 12 | 9 | 0 | 48 | H B B H B |
11 | ![]() | 33 | 13 | 7 | 13 | 6 | 46 | T B H H T |
12 | ![]() | 34 | 11 | 12 | 11 | -4 | 45 | T B B H H |
13 | ![]() | 33 | 8 | 14 | 11 | -6 | 38 | H B H T B |
14 | ![]() | 33 | 10 | 8 | 15 | -8 | 38 | T B H B B |
15 | ![]() | 33 | 11 | 5 | 17 | -13 | 38 | T T T T T |
16 | ![]() | 33 | 11 | 4 | 18 | 10 | 37 | B B T B B |
17 | ![]() | 33 | 9 | 9 | 15 | -18 | 36 | H B H B H |
18 | ![]() | 33 | 4 | 9 | 20 | -38 | 21 | B T B H B |
19 | ![]() | 33 | 4 | 6 | 23 | -46 | 18 | B B B H B |
20 | ![]() | 33 | 2 | 5 | 26 | -54 | 11 | B H B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại