Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Manuel Ugarte 16 | |
![]() Sandro Tonali (Kiến tạo: Alexander Isak) 24 | |
![]() Alejandro Garnacho (Kiến tạo: Diogo Dalot) 37 | |
![]() Leny Yoro 43 | |
![]() Harvey Barnes (Kiến tạo: Jacob Murphy) 49 | |
![]() Mason Mount (Thay: Alejandro Garnacho) 55 | |
![]() Patrick Dorgu (Thay: Harry Amass) 55 | |
![]() Rasmus Hoejlund (Thay: Joshua Zirkzee) 55 | |
![]() Harvey Barnes 64 | |
![]() Bruno Guimaraes (Kiến tạo: Joelinton) 77 | |
![]() Callum Wilson (Thay: Alexander Isak) 78 | |
![]() Emil Krafth (Thay: Kieran Trippier) 78 | |
![]() Anthony Gordon (Thay: Jacob Murphy) 78 | |
![]() Luke Shaw (Thay: Noussair Mazraoui) 78 | |
![]() Kobbie Mainoo (Thay: Bruno Fernandes) 82 | |
![]() Lewis Miley (Thay: Bruno Guimaraes) 85 | |
![]() Sean Longstaff (Thay: Joelinton) 85 |
Thống kê trận đấu Newcastle vs Man United


Diễn biến Newcastle vs Man United
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Newcastle: 47%, Manchester United: 53%.
Valentino Livramento từ Newcastle cắt bóng một đường chuyền hướng về khu vực 16m50.
Christian Eriksen từ Manchester United thực hiện một quả phạt góc ngắn từ bên trái.
Fabian Schaer thành công trong việc chặn cú sút.
Một cú sút của Rasmus Hoejlund bị chặn lại.
Manchester United đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Newcastle thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Trọng tài ra hiệu một quả đá phạt khi Lewis Miley từ Newcastle đá ngã Patrick Dorgu.
Patrick Dorgu thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội mình.
Newcastle thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Lewis Miley thực hiện cú tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình.
Trọng tài thứ tư thông báo có 5 phút bù giờ.
Phạt góc cho Newcastle.
Số lượng khán giả hôm nay là 52252.
Một cơ hội xuất hiện cho Rasmus Hoejlund từ Manchester United nhưng cú đánh đầu của anh đã đi chệch khung thành.
Cú tạt bóng của Luke Shaw từ Manchester United đã tìm thấy đồng đội trong vòng cấm một cách thành công.
Manchester United đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Newcastle: 48%, Manchester United: 52%.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Patrick Dorgu của Manchester United đá ngã Emil Krafth.
Manchester United thực hiện một pha ném biên ở phần sân nhà.
Đội hình xuất phát Newcastle vs Man United
Newcastle (4-3-3): Nick Pope (22), Kieran Trippier (2), Fabian Schär (5), Dan Burn (33), Tino Livramento (21), Bruno Guimarães (39), Sandro Tonali (8), Joelinton (7), Jacob Murphy (23), Alexander Isak (14), Harvey Barnes (11)
Man United (3-4-2-1): Altay Bayındır (1), Noussair Mazraoui (3), Victor Lindelöf (2), Leny Yoro (15), Diogo Dalot (20), Manuel Ugarte (25), Christian Eriksen (14), Harry Amass (41), Alejandro Garnacho (17), Bruno Fernandes (8), Joshua Zirkzee (11)


Thay người | |||
78’ | Kieran Trippier Emil Krafth | 55’ | Alejandro Garnacho Mason Mount |
78’ | Alexander Isak Callum Wilson | 55’ | Joshua Zirkzee Rasmus Højlund |
78’ | Jacob Murphy Anthony Gordon | 78’ | Noussair Mazraoui Luke Shaw |
85’ | Joelinton Sean Longstaff | 82’ | Bruno Fernandes Kobbie Mainoo |
85’ | Bruno Guimaraes Lewis Miley |
Cầu thủ dự bị | |||
Martin Dúbravka | Ayden Heaven | ||
Matt Targett | Tom Heaton | ||
Emil Krafth | Luke Shaw | ||
Sean Longstaff | Mason Mount | ||
Lewis Miley | Casemiro | ||
Callum Wilson | Kobbie Mainoo | ||
William Osula | Rasmus Højlund | ||
Sean Neave | Patrick Dorgu | ||
Anthony Gordon | Harry Maguire |
Tình hình lực lượng | |||
Jamaal Lascelles Chấn thương dây chằng chéo | Jonny Evans Chấn thương cơ | ||
Lewis Hall Chấn thương mắt cá | Matthijs de Ligt Chấn thương bàn chân | ||
Sven Botman Chấn thương đầu gối | Lisandro Martínez Chấn thương dây chằng chéo | ||
Joe Willock Không xác định | Amad Diallo Chấn thương mắt cá |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Newcastle vs Man United
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Newcastle
Thành tích gần đây Man United
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 33 | 24 | 7 | 2 | 44 | 79 | T T B T T |
2 | ![]() | 34 | 18 | 13 | 3 | 34 | 67 | T H H T H |
3 | ![]() | 34 | 18 | 7 | 9 | 23 | 61 | T H T T T |
4 | ![]() | 33 | 18 | 6 | 9 | 14 | 60 | T T B B T |
5 | ![]() | 33 | 18 | 5 | 10 | 18 | 59 | T T T T B |
6 | ![]() | 33 | 16 | 9 | 8 | 18 | 57 | B T H H T |
7 | ![]() | 34 | 16 | 9 | 9 | 5 | 57 | T T T T B |
8 | ![]() | 33 | 13 | 10 | 10 | 12 | 49 | B B H T H |
9 | ![]() | 33 | 13 | 9 | 11 | 3 | 48 | T B T B B |
10 | ![]() | 33 | 12 | 12 | 9 | 0 | 48 | H B B H B |
11 | ![]() | 33 | 13 | 7 | 13 | 6 | 46 | T B H H T |
12 | ![]() | 34 | 11 | 12 | 11 | -4 | 45 | T B B H H |
13 | ![]() | 33 | 8 | 14 | 11 | -6 | 38 | H B H T B |
14 | ![]() | 33 | 10 | 8 | 15 | -8 | 38 | T B H B B |
15 | ![]() | 33 | 11 | 5 | 17 | -13 | 38 | T T T T T |
16 | ![]() | 33 | 11 | 4 | 18 | 10 | 37 | B B T B B |
17 | ![]() | 33 | 9 | 9 | 15 | -18 | 36 | H B H B H |
18 | ![]() | 33 | 4 | 9 | 20 | -38 | 21 | B T B H B |
19 | ![]() | 33 | 4 | 6 | 23 | -46 | 18 | B B B H B |
20 | ![]() | 33 | 2 | 5 | 26 | -54 | 11 | B H B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại