Kiểm soát bóng: Newcastle: 64%, Southampton: 36%.
![]() Jan Bednarek 4 | |
![]() Stuart Armstrong (Kiến tạo: Kamaldeen Sulemana) 41 | |
![]() Callum Wilson (Thay: Anthony Gordon) 46 | |
![]() Callum Wilson (Kiến tạo: Alexander Isak) 54 | |
![]() Kyle Walker-Peters 56 | |
![]() Ruben Selles 57 | |
![]() Theo Walcott (Thay: Moussa Djenepo) 64 | |
![]() Miguel Almiron (Thay: Jacob Murphy) 69 | |
![]() Ainsley Maitland-Niles (Thay: Kamaldeen Sulemana) 70 | |
![]() Adam Armstrong (Thay: Kamaldeen Sulemana) 70 | |
![]() Ainsley Maitland-Niles (Thay: Lyanco) 70 | |
![]() Mohamed Elyounoussi (Thay: Stuart Armstrong) 71 | |
![]() Stuart Armstrong 71 | |
![]() Ainsley Maitland-Niles (Thay: Lyanco) 72 | |
![]() Romeo Lavia 72 | |
![]() Callum Wilson (VAR check) 74 | |
![]() Che Adams (Thay: Carlos Alcaraz) 77 | |
![]() (og) Theo Walcott 79 | |
![]() Joelinton 79 | |
![]() Callum Wilson 81 | |
![]() Joelinton 82 | |
![]() Elliot Anderson (Thay: Alexander Isak) 90 | |
![]() Matt Ritchie (Thay: Joseph Willock) 90 |
Thống kê trận đấu Newcastle vs Southampton


Diễn biến Newcastle vs Southampton
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Newcastle: 65%, Southampton: 35%.
Fabian Schaer giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Southampton với một hàng công tiềm ẩn nhiều nguy hiểm.
Southampton đang kiểm soát bóng.
Romeo Lavia thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Quả phát bóng lên cho Southampton.
Kiểm soát bóng: Newcastle: 64%, Southampton: 36%.
Newcastle được hưởng quả ném biên bên phần sân đối phương.
Miguel Almiron thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Quả phát bóng lên cho Southampton.
Xà ngang! Cú sút của Callum Wilson đưa bóng dội xà ngang!
Quả tạt của Fabian Schaer từ Newcastle tìm đến đồng đội trong vòng cấm thành công.
Newcastle được hưởng quả ném biên bên phần sân bên mình.
Cú sút của Elliot Anderson bị cản phá.
Newcastle được hưởng quả ném biên bên phần sân đối phương.
Trò chơi được khởi động lại.
Joseph Willock rời sân để thay thế bởi Matt Ritchie trong một sự thay thế chiến thuật.
Alexander Isak rời sân để được thay thế bởi Elliot Anderson trong một sự thay thế chiến thuật.
Trọng tài thứ tư cho biết thời gian còn lại là 6 phút.
Đội hình xuất phát Newcastle vs Southampton
Newcastle (4-3-3): Nick Pope (22), Kieran Trippier (2), Fabian Schar (5), Sven Botman (4), Dan Burn (33), Anthony Gordon (8), Bruno Guimaraes (39), Joseph Willock (28), Jacob Murphy (23), Alexander Isak (14), Joelinton (7)
Southampton (4-4-2): Alex McCarthy (1), Kyle Walker-Peters (2), Jan Bednarek (35), Armel Bella-Kotchap (37), Lyanco (4), Stuart Armstrong (17), James Ward-Prowse (8), Romeo Lavia (45), Kamal-Deen Sulemana (20), Moussa Djenepo (19), Carlos Jonas Alcaraz (26)


Thay người | |||
46’ | Anthony Gordon Callum Wilson | 64’ | Moussa Djenepo Theo Walcott |
69’ | Jacob Murphy Miguel Almiron | 70’ | Lyanco Ainsley Maitland-Niles |
90’ | Joseph Willock Matt Ritchie | 70’ | Kamaldeen Sulemana Adam Armstrong |
90’ | Alexander Isak Elliot Anderson | 71’ | Stuart Armstrong Mohamed Elyounoussi |
77’ | Carlos Alcaraz Che Adams |
Cầu thủ dự bị | |||
Martin Dubravka | Theo Walcott | ||
Paul Dummett | Duje Caleta-Car | ||
Jamal Lewis | Gavin Bazunu | ||
Matt Targett | Ainsley Maitland-Niles | ||
Javi Manquillo | Mohamed Elyounoussi | ||
Matt Ritchie | Ibrahima Diallo | ||
Miguel Almiron | Adam Armstrong | ||
Elliot Anderson | Che Adams | ||
Callum Wilson | Sekou Mara |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Newcastle vs Southampton
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Newcastle
Thành tích gần đây Southampton
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 29 | 21 | 7 | 1 | 42 | 70 | T H T T T |
2 | ![]() | 28 | 15 | 10 | 3 | 28 | 55 | T T B H H |
3 | ![]() | 28 | 15 | 6 | 7 | 12 | 51 | T B B H T |
4 | ![]() | 28 | 14 | 7 | 7 | 17 | 49 | T B B T T |
5 | ![]() | 28 | 14 | 5 | 9 | 15 | 47 | B T B T B |
6 | ![]() | 28 | 12 | 10 | 6 | 6 | 46 | B T T T T |
7 | ![]() | 29 | 12 | 9 | 8 | -4 | 45 | H H T B T |
8 | ![]() | 28 | 12 | 8 | 8 | 13 | 44 | B T B B H |
9 | ![]() | 27 | 13 | 5 | 9 | 8 | 44 | T B B T B |
10 | ![]() | 28 | 11 | 9 | 8 | 3 | 42 | T T B T B |
11 | ![]() | 28 | 10 | 9 | 9 | 3 | 39 | T B T T T |
12 | ![]() | 28 | 11 | 5 | 12 | 4 | 38 | B T T H B |
13 | ![]() | 28 | 10 | 4 | 14 | 14 | 34 | T T T B H |
14 | ![]() | 28 | 9 | 7 | 12 | -6 | 34 | B B H T H |
15 | ![]() | 28 | 7 | 12 | 9 | -4 | 33 | H T H H H |
16 | ![]() | 27 | 9 | 6 | 12 | -15 | 33 | H B B T T |
17 | ![]() | 28 | 6 | 5 | 17 | -19 | 23 | T B T B H |
18 | ![]() | 28 | 3 | 8 | 17 | -32 | 17 | B H B B B |
19 | ![]() | 28 | 4 | 5 | 19 | -37 | 17 | B B B B B |
20 | ![]() | 28 | 2 | 3 | 23 | -48 | 9 | T B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại