Số lượng khán giả hôm nay là 22.586.
![]() Evann Guessand (VAR check) 5 | |
![]() Mohamed-Ali Cho 8 | |
![]() Adrien Thomasson 10 | |
![]() (Pen) Gaetan Laborde 11 | |
![]() Facundo Medina 32 | |
![]() Anass Zaroury (Thay: Adrien Thomasson) 46 | |
![]() Jeremy Agbonifo (Thay: Goduine Koyalipou) 46 | |
![]() Facundo Medina 57 | |
![]() Jonathan Clauss (Kiến tạo: Mohamed-Ali Cho) 65 | |
![]() Sofiane Diop (Thay: Mohamed-Ali Cho) 68 | |
![]() Tom Louchet (Thay: Jonathan Clauss) 75 | |
![]() Wesley Said (Thay: M'Bala Nzola) 83 | |
![]() Hamzat Ojediran (Thay: Andy Diouf) 83 | |
![]() Hamzat Ojediran 89 | |
![]() Mohamed Abdelmonem (Thay: Hicham Boudaoui) 90 | |
![]() Ali Abdi (Thay: Dante) 90 | |
![]() Jeremie Boga (Thay: Gaetan Laborde) 90 |
Thống kê trận đấu Nice vs Lens


Diễn biến Nice vs Lens
Nice giành chiến thắng xứng đáng sau một màn trình diễn ấn tượng.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Nice: 61%, Lens: 39%.
Jonathan Gradit thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội nhà.
Hamzat Ojediran sút từ ngoài vòng cấm, nhưng Marcin Bulka đã kiểm soát được bóng.
Lens đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Cản trở khi Hamzat Ojediran chặn đường chạy của Jeremie Boga. Một quả đá phạt được trao.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Deiver Machado của Lens kéo ngã Evann Guessand.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Neil El Aynaoui từ Lens đá ngã Tom Louchet.
Gaetan Laborde rời sân để nhường chỗ cho Jeremie Boga trong một sự thay người chiến thuật.
Trọng tài thứ tư cho biết có 4 phút bù giờ.
Trận đấu được khởi động lại.
Gaetan Laborde rời sân để nhường chỗ cho Jeremie Boga trong một sự thay người chiến thuật.
Dante rời sân để nhường chỗ cho Ali Abdi trong một sự thay người chiến thuật.
Hicham Boudaoui rời sân để được thay thế bởi Mohamed Abdelmonem trong một sự thay đổi chiến thuật.
Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ đang nằm trên sân.
Lens thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà của họ.
Jeremy Agbonifo thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội mình.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Nice: 59%, Lens: 41%.
Nice đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Đội hình xuất phát Nice vs Lens
Nice (3-4-2-1): Marcin Bulka (1), Youssouf Ndayishimiye (55), Moïse Bombito (64), Dante (4), Jonathan Clauss (92), Hichem Boudaoui (6), Baptiste Santamaria (28), Melvin Bard (26), Evann Guessand (29), Mohamed-Ali Cho (25), Gaetan Laborde (24)
Lens (5-3-2): Herve Koffi (16), Florian Sotoca (7), Jonathan Gradit (24), Malang Sarr (20), Facundo Medina (14), Deiver Machado (3), Adrien Thomasson (28), Neil El Aynaoui (23), Andy Diouf (18), M'Bala Nzola (8), Goduine Koyalipou (19)


Thay người | |||
68’ | Mohamed-Ali Cho Sofiane Diop | 46’ | Adrien Thomasson Anass Zaroury |
75’ | Jonathan Clauss Tom Louchet | 46’ | Goduine Koyalipou Jeremy Agbonifo |
90’ | Dante Ali Abdi | 83’ | Andy Diouf Hamzat Ojediran |
90’ | Gaetan Laborde Jeremie Boga | 83’ | M'Bala Nzola Wesley Said |
Cầu thủ dự bị | |||
Ali Abdi | Adam Delplace | ||
Maxime Dupe | Nidal Celik | ||
Mohamed Abdel Monem | Abdulay Juma Bah | ||
Antoine Mendy | Angelo Fulgini | ||
Sofiane Diop | Hamzat Ojediran | ||
Badredine Bouanani | Tom Pouilly | ||
Tom Louchet | Anass Zaroury | ||
Tanguy Ndombele | Wesley Said | ||
Jeremie Boga | Jeremy Agbonifo |
Tình hình lực lượng | |||
Morgan Sanson Chấn thương mắt cá | Ruben Aguilar Chấn thương háng | ||
Pablo Rosario Va chạm | Jhoanner Chavez Chấn thương mắt cá | ||
Terem Moffi Chấn thương đầu gối | Martin Satriano Chấn thương dây chằng chéo | ||
Remy Labeau Lascary Chấn thương đầu gối |
Huấn luyện viên | |||
|
Nhận định Nice vs Lens
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Nice
Thành tích gần đây Lens
Bảng xếp hạng Ligue 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 25 | 20 | 5 | 0 | 46 | 65 | T T T T T |
2 | ![]() | 25 | 15 | 4 | 6 | 22 | 49 | T T B T B |
3 | ![]() | 25 | 13 | 7 | 5 | 19 | 46 | T T T T B |
4 | ![]() | 25 | 13 | 5 | 7 | 17 | 44 | B T B T H |
5 | ![]() | 25 | 12 | 8 | 5 | 13 | 44 | B T T B T |
6 | ![]() | 25 | 12 | 6 | 7 | 15 | 42 | T T B T T |
7 | ![]() | 25 | 11 | 7 | 7 | 7 | 40 | T T H T T |
8 | ![]() | 25 | 10 | 6 | 9 | 1 | 36 | B B B B T |
9 | ![]() | 25 | 11 | 3 | 11 | -2 | 36 | T H H B T |
10 | ![]() | 25 | 9 | 7 | 9 | 5 | 34 | H B T T H |
11 | ![]() | 25 | 8 | 7 | 10 | -2 | 31 | H H T B T |
12 | ![]() | 25 | 9 | 2 | 14 | -1 | 29 | T B T T B |
13 | ![]() | 25 | 7 | 6 | 12 | -14 | 27 | B T H B B |
14 | ![]() | 25 | 5 | 9 | 11 | -15 | 24 | B B T B B |
15 | ![]() | 25 | 5 | 7 | 13 | -14 | 22 | B B B B B |
16 | ![]() | 25 | 6 | 3 | 16 | -27 | 21 | T B B T H |
17 | ![]() | 25 | 5 | 5 | 15 | -32 | 20 | B B H B H |
18 | ![]() | 25 | 4 | 3 | 18 | -38 | 15 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại