Lyon giành chiến thắng xứng đáng sau một màn trình diễn ấn tượng.
![]() Sael Kumbedi 4 | |
![]() Ainsley Maitland-Niles (Thay: Sael Kumbedi) 46 | |
![]() Ernest Nuamah (Thay: Malick Fofana) 66 | |
![]() Sofiane Diop (Thay: Mohamed-Ali Cho) 66 | |
![]() Youssouf Ndayishimiye 72 | |
![]() Georges Mikautadze (Thay: Alexandre Lacazette) 77 | |
![]() Rayan Cherki (Thay: Nemanja Matic) 77 | |
![]() Pablo Rosario (Thay: Hicham Boudaoui) 77 | |
![]() Jeremie Boga (Thay: Gaetan Laborde) 77 | |
![]() Rayan Cherki (Kiến tạo: Thiago Almada) 78 | |
![]() Ernest Nuamah (Kiến tạo: Thiago Almada) 83 | |
![]() Ali Abdi (Thay: Melvin Bard) 84 | |
![]() Badredine Bouanani (Thay: Moise Bombito) 84 | |
![]() Jordan Veretout (Thay: Thiago Almada) 89 | |
![]() Corentin Tolisso 90+5' |
Thống kê trận đấu Nice vs Lyon


Diễn biến Nice vs Lyon
Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Nice: 37%, Lyon: 63%.

Sau một pha phạm lỗi chiến thuật, Corentin Tolisso không còn cách nào khác ngoài việc ngăn chặn pha phản công và nhận thẻ vàng.
Trọng tài ra hiệu một quả đá phạt khi Corentin Tolisso của Lyon đá ngã Jeremie Boga.
Nice đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Youssouf Ndayishimiye thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội của mình.
Corentin Tolisso giành chiến thắng trong một pha tranh chấp trên không với Baptiste Santamaria.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Nice: 37%, Lyon: 63%.
Lucas Perri có một pha bắt bóng an toàn khi anh ấy lao ra và chiếm lĩnh bóng.
Nice đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Phạt góc cho Lyon.
Jeremie Boga không thể tìm thấy mục tiêu với cú sút từ ngoài vòng cấm.
Nice đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Clinton Mata giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Nice thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Moussa Niakhate giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Nice đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Nice thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Clinton Mata giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Clinton Mata thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội của mình.
Đội hình xuất phát Nice vs Lyon
Nice (3-4-2-1): Marcin Bulka (1), Moïse Bombito (64), Youssouf Ndayishimiye (55), Dante (4), Jonathan Clauss (92), Hichem Boudaoui (6), Baptiste Santamaria (28), Melvin Bard (26), Evann Guessand (29), Mohamed-Ali Cho (25), Gaetan Laborde (24)
Lyon (4-2-3-1): Lucas Perri (1), Sael Kumbedi (20), Clinton Mata (22), Moussa Niakhaté (19), Nicolás Tagliafico (3), Nemanja Matic (31), Tanner Tessmann (15), Thiago Almada (23), Corentin Tolisso (8), Malick Fofana (11), Alexandre Lacazette (10)


Thay người | |||
66’ | Mohamed-Ali Cho Sofiane Diop | 46’ | Sael Kumbedi Ainsley Maitland-Niles |
77’ | Hicham Boudaoui Pablo Rosario | 66’ | Malick Fofana Ernest Nuamah |
77’ | Gaetan Laborde Jeremie Boga | 77’ | Nemanja Matic Rayan Cherki |
84’ | Melvin Bard Ali Abdi | 77’ | Alexandre Lacazette Georges Mikautadze |
84’ | Moise Bombito Badredine Bouanani | 89’ | Thiago Almada Jordan Veretout |
Cầu thủ dự bị | |||
Pablo Rosario | Remy Descamps | ||
Maxime Dupe | Abner | ||
Ali Abdi | Duje Caleta-Car | ||
Mohamed Abdelmonem | Paul Akouokou | ||
Sofiane Diop | Jordan Veretout | ||
Badredine Bouanani | Ainsley Maitland-Niles | ||
Tom Louchet | Rayan Cherki | ||
Jeremie Boga | Ernest Nuamah | ||
Youssoufa Moukoko | Georges Mikautadze |
Tình hình lực lượng | |||
Morgan Sanson Chấn thương mắt cá | |||
Tanguy Ndombele Chấn thương háng | |||
Terem Moffi Chấn thương đầu gối |
Huấn luyện viên | |||
|
Nhận định Nice vs Lyon
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Nice
Thành tích gần đây Lyon
Bảng xếp hạng Ligue 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 25 | 20 | 5 | 0 | 46 | 65 | T T T T T |
2 | ![]() | 25 | 15 | 4 | 6 | 22 | 49 | T T B T B |
3 | ![]() | 25 | 13 | 7 | 5 | 19 | 46 | T T T T B |
4 | ![]() | 25 | 13 | 5 | 7 | 17 | 44 | B T B T H |
5 | ![]() | 25 | 12 | 8 | 5 | 13 | 44 | B T T B T |
6 | ![]() | 25 | 12 | 6 | 7 | 15 | 42 | T T B T T |
7 | ![]() | 25 | 11 | 7 | 7 | 7 | 40 | T T H T T |
8 | ![]() | 25 | 10 | 6 | 9 | 1 | 36 | B B B B T |
9 | ![]() | 25 | 11 | 3 | 11 | -2 | 36 | T H H B T |
10 | ![]() | 25 | 9 | 7 | 9 | 5 | 34 | H B T T H |
11 | ![]() | 25 | 8 | 7 | 10 | -2 | 31 | H H T B T |
12 | ![]() | 25 | 9 | 2 | 14 | -1 | 29 | T B T T B |
13 | ![]() | 25 | 7 | 6 | 12 | -14 | 27 | B T H B B |
14 | ![]() | 25 | 5 | 9 | 11 | -15 | 24 | B B T B B |
15 | ![]() | 25 | 5 | 7 | 13 | -14 | 22 | B B B B B |
16 | ![]() | 25 | 6 | 3 | 16 | -27 | 21 | T B B T H |
17 | ![]() | 25 | 5 | 5 | 15 | -32 | 20 | B B H B H |
18 | ![]() | 25 | 4 | 3 | 18 | -38 | 15 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại