Cả hai đội đều có thể đã giành chiến thắng hôm nay nhưng Nantes đã kịp thời giành lấy chiến thắng.
![]() Douglas Augusto (Kiến tạo: Moses Simon) 11 | |
![]() Ali Abdi (Kiến tạo: Hicham Boudaoui) 14 | |
![]() Moise Bombito 28 | |
![]() Matthis Abline 38 | |
![]() Saidou Sow 47 | |
![]() Evann Guessand (Thay: Mohamed-Ali Cho) 62 | |
![]() Morgan Sanson (Thay: Pablo Rosario) 63 | |
![]() Badredine Bouanani (Thay: Moise Bombito) 63 | |
![]() Terem Moffi (Thay: Gaetan Laborde) 72 | |
![]() Marcus Regis Coco (Thay: Meschack Elia) 74 | |
![]() Mostafa Mohamed (Thay: Sorba Thomas) 74 | |
![]() Johann Lepenant (Thay: Matthis Abline) 80 | |
![]() Sekou Doucoure (Thay: Saidou Sow) 80 | |
![]() Tom Louchet (Thay: Ali Abdi) 83 | |
![]() Dehmaine Assoumani (Thay: Moses Simon) 90 |
Thống kê trận đấu Nice vs Nantes


Diễn biến Nice vs Nantes
Thế là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Nice: 77%, Nantes: 23%.
Badredine Bouanani chơi bóng bằng tay.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Mostafa Mohamed từ Nantes đá ngã Mohamed Abdelmonem.
Quả phát bóng từ khung thành cho Nantes.
Nice đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Marcin Bulka thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội mình.
Nice đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Quả phát bóng từ khung thành cho Nice.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Terem Moffi của Nice vấp ngã Sekou Doucoure.
Moses Simon rời sân để nhường chỗ cho Dehmaine Assoumani trong một sự thay người chiến thuật.
Tom Louchet thắng một pha tranh chấp trên không trước Mostafa Mohamed.
Quả phát bóng cho Nantes.
Hicham Boudaoui không thể tìm thấy mục tiêu với một cú sút từ ngoài vòng cấm.
Trọng tài thứ tư cho biết có 4 phút bù giờ.
Terem Moffi đánh đầu về phía khung thành, nhưng Anthony Lopes đã có mặt để dễ dàng cản phá.
Anthony Lopes từ Nantes cắt bóng một pha chuyền vào hướng khung thành.
Nice có một pha tấn công có thể gây nguy hiểm.
Marcin Bulka bắt bóng an toàn khi anh lao ra và chiếm lĩnh bóng.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Nice: 77%, Nantes: 23%.
Đội hình xuất phát Nice vs Nantes
Nice (3-4-3): Marcin Bulka (1), Moïse Bombito (64), Youssouf Ndayishimiye (55), Mohamed Abdelmonem (5), Jonathan Clauss (92), Hichem Boudaoui (6), Pablo Rosario (8), Ali Abdi (2), Gaetan Laborde (24), Mohamed-Ali Cho (25), Jeremie Boga (7)
Nantes (3-4-3): Anthony Lopes (16), Saidou Sow (24), Nicolas Pallois (4), Kelvin Amian (98), Sorba Thomas (22), Louis Leroux (66), Douglas (6), Nicolas Cozza (3), Mechak Elia (17), Matthis Abline (39), Moses Simon (27)


Thay người | |||
62’ | Mohamed-Ali Cho Evann Guessand | 74’ | Sorba Thomas Mostafa Mohamed |
63’ | Pablo Rosario Morgan Sanson | 74’ | Meschack Elia Marcus Coco |
63’ | Moise Bombito Badredine Bouanani | 80’ | Matthis Abline Johann Lepenant |
72’ | Gaetan Laborde Terem Moffi | 90’ | Moses Simon Dehmaine Assoumani |
83’ | Ali Abdi Tom Louchet |
Cầu thủ dự bị | |||
Evann Guessand | Mostafa Mohamed | ||
Baptiste Santamaria | Patrik Carlgren | ||
Maxime Dupe | Sekou Doucoure | ||
Antoine Mendy | Marcus Coco | ||
Morgan Sanson | Florent Mollet | ||
Badredine Bouanani | Dehmaine Assoumani | ||
Tom Louchet | Tino Kadewere | ||
Terem Moffi | Bahereba Guirassy | ||
Youssoufa Moukoko | Johann Lepenant |
Tình hình lực lượng | |||
Melvin Bard Thẻ đỏ trực tiếp | Jean-Charles Castelletto Thẻ đỏ trực tiếp | ||
Dante Thẻ đỏ trực tiếp | Nathan Zeze Chấn thương mắt cá | ||
Tanguy Ndombele Chấn thương háng | Fabien Centonze Không xác định | ||
Sofiane Diop Không xác định | Francis Coquelin Chấn thương gân kheo | ||
Pedro Chirivella Chấn thương hông |
Huấn luyện viên | |||
|
|
Nhận định Nice vs Nantes
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Nice
Thành tích gần đây Nantes
Bảng xếp hạng Ligue 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 30 | 24 | 6 | 0 | 55 | 78 | T T T T H |
2 | ![]() | 30 | 17 | 4 | 9 | 20 | 55 | B B T B T |
3 | ![]() | 30 | 16 | 6 | 8 | 22 | 54 | T T B T H |
4 | ![]() | 30 | 15 | 8 | 7 | 15 | 53 | B T B T T |
5 | ![]() | 30 | 14 | 9 | 7 | 18 | 51 | H B B H T |
6 | ![]() | 30 | 15 | 6 | 9 | 17 | 51 | T B T T B |
7 | ![]() | 30 | 14 | 9 | 7 | 11 | 51 | T T T H H |
8 | ![]() | 30 | 13 | 6 | 11 | 2 | 45 | T B T B T |
9 | ![]() | 30 | 13 | 5 | 12 | -1 | 44 | H T T H B |
10 | ![]() | 30 | 12 | 2 | 16 | 5 | 38 | B T B T T |
11 | ![]() | 30 | 10 | 8 | 12 | -4 | 38 | H T T B B |
12 | ![]() | 30 | 9 | 7 | 14 | -1 | 34 | B B B B B |
13 | ![]() | 30 | 8 | 8 | 14 | -10 | 32 | H T B T T |
14 | ![]() | 30 | 7 | 10 | 13 | -15 | 31 | T B T B H |
15 | ![]() | 30 | 8 | 6 | 16 | -19 | 30 | B B B T B |
16 | ![]() | 30 | 8 | 3 | 19 | -31 | 27 | B T T B B |
17 | ![]() | 30 | 7 | 6 | 17 | -35 | 27 | T B B H T |
18 | ![]() | 30 | 4 | 3 | 23 | -49 | 15 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại