Đúng vậy! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
- Lewis Dobbin (Kiến tạo: Marcelino Nunez)
32 - Ante Crnac (Thay: Lewis Dobbin)
46 - Joshua Sargent (Kiến tạo: Ante Crnac)
48 - Jacob Wright (Thay: Marcelino Nunez)
69 - Joshua Sargent (Kiến tạo: Borja Sainz)
71 - (og) Junior Tchamadeu
78 - Ruairi McConville (Thay: Borja Sainz)
86 - Oscar Schwartau (Thay: Joshua Sargent)
86 - Benjamin Chrisene (Thay: Lucien Mahovo)
86
- Junior Tchamadeu
20 - Lewis Baker (Kiến tạo: Andrew Moran)
45+2' - Lewis Koumas (Thay: Ali Al Hamadi)
60 - Million Manhoef (Thay: Ben Pearson)
60 - Sam Gallagher (Thay: Joon-Ho Bae)
77 - Jordan Thompson (Thay: Enda Stevens)
77 - (Pen) Lewis Baker
90+7'
Thống kê trận đấu Norwich City vs Stoke City
Diễn biến Norwich City vs Stoke City
Tất cả (26)
Mới nhất
|
Cũ nhất
V À A A A O O O - Lewis Baker từ Stoke đã ghi bàn từ chấm phạt đền!
Lucien Mahovo rời sân và được thay thế bởi Benjamin Chrisene.
Joshua Sargent rời sân và được thay thế bởi Oscar Schwartau.
Borja Sainz rời sân và được thay thế bởi Ruairi McConville.
Bàn thắng phản lưới - Junior Tchamadeu đã đưa bóng vào lưới nhà!
V À A A O O O O - Lucien Mahovo đã ghi bàn!
Enda Stevens rời sân và được thay thế bởi Jordan Thompson.
Joon-Ho Bae rời sân và được thay thế bởi Sam Gallagher.
Borja Sainz đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O O - Joshua Sargent đã ghi bàn!
Marcelino Nunez rời sân và được thay thế bởi Jacob Wright.
Ben Pearson rời sân và được thay thế bởi Million Manhoef.
Ali Al Hamadi rời sân và được thay thế bởi Lewis Koumas.
Ante Crnac đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.
Borja Sainz đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Joshua Sargent đã ghi bàn!
Lewis Dobbin rời sân và được thay thế bởi Ante Crnac.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
V À A A O O O - Lewis Baker đã ghi bàn!
V À A A A O O O - [player1] đã ghi bàn!
Andrew Moran đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Lewis Dobbin đã ghi bàn!
Marcelino Nunez đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.
Thẻ vàng cho Junior Tchamadeu.
Đội hình xuất phát Norwich City vs Stoke City
Norwich City (4-3-3): Angus Gunn (1), Kellen Fisher (35), Shane Duffy (4), José Córdoba (33), Lucien Mahovo (47), Marcelino Núñez (26), Jacob Sørensen (19), Anis Ben Slimane (20), Lewis Dobbin (22), Josh Sargent (9), Borja Sainz (7)
Stoke City (4-2-3-1): Viktor Johansson (1), Junior Tchamadeu (22), Ashley Phillips (26), Michael Rose (5), Enda Stevens (3), Ben Pearson (4), Lewis Baker (8), Bae Jun-ho (10), Andrew Moran (24), Tatsuki Seko (12), Ali Al-Hamadi (9)
Thay người | |||
46’ | Lewis Dobbin Ante Crnac | 60’ | Ben Pearson Million Manhoef |
69’ | Marcelino Nunez Jacob Wright | 60’ | Ali Al Hamadi Lewis Koumas |
86’ | Lucien Mahovo Ben Chrisene | 77’ | Joon-Ho Bae Sam Gallagher |
86’ | Borja Sainz Ruairi McConville | 77’ | Enda Stevens Jordan Thompson |
86’ | Joshua Sargent Oscar Schwartau |
Cầu thủ dự bị | |||
George Long | Sam Gallagher | ||
Jack Stacey | Jack Bonham | ||
Ben Chrisene | Ben Wilmot | ||
Ruairi McConville | André Vidigal | ||
Elliot Josh Myles | Nathan Alexander Lowe | ||
Ante Crnac | Emre Tezgel | ||
Onel Hernández | Million Manhoef | ||
Oscar Schwartau | Lewis Koumas | ||
Jacob Wright | Jordan Thompson |
Chấn thương và thẻ phạt | |||
Kenny McLean Không xác định | Eric Junior Bocat Chấn thương bắp chân | ||
Liam Gibbs Chấn thương gân kheo | Lynden Gooch Không xác định | ||
Gabriel Forsyth Chấn thương đầu gối | |||
Emiliano Marcondes Chấn thương hông | |||
Forson Amankwah Không xác định |
Huấn luyện viên | |||
|
|
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Norwich City
Thành tích gần đây Stoke City
Bảng xếp hạng Hạng nhất Anh
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 36 | 22 | 10 | 4 | 49 | 76 | |
2 | | 36 | 24 | 6 | 6 | 24 | 76 | |
3 | | 36 | 20 | 14 | 2 | 39 | 74 | |
4 | | 36 | 19 | 11 | 6 | 21 | 68 | |
5 | | 36 | 16 | 8 | 12 | 6 | 56 | |
6 | | 36 | 13 | 16 | 7 | 14 | 55 | |
7 | | 36 | 13 | 14 | 9 | 7 | 53 | |
8 | | 36 | 15 | 7 | 14 | 4 | 52 | |
9 | | 36 | 14 | 8 | 14 | 8 | 50 | |
10 | | 36 | 12 | 13 | 11 | 8 | 49 | |
11 | | 36 | 14 | 7 | 15 | -4 | 49 | |
12 | | 36 | 12 | 12 | 12 | -1 | 48 | |
13 | | 36 | 13 | 9 | 14 | -6 | 48 | |
14 | | 36 | 11 | 11 | 14 | -5 | 44 | |
15 | | 36 | 12 | 8 | 16 | -8 | 44 | |
16 | | 36 | 9 | 16 | 11 | -6 | 43 | |
17 | 36 | 11 | 9 | 16 | -13 | 42 | ||
18 | 36 | 9 | 12 | 15 | -16 | 39 | ||
19 | | 36 | 9 | 10 | 17 | -9 | 37 | |
20 | | 36 | 8 | 12 | 16 | -14 | 36 | |
21 | | 36 | 8 | 12 | 16 | -20 | 36 | |
22 | 36 | 8 | 8 | 20 | -14 | 32 | ||
23 | | 36 | 8 | 7 | 21 | -27 | 31 | |
24 | | 36 | 6 | 12 | 18 | -37 | 30 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại