Olympiacos được hưởng phạt góc do Angelos Evangelou trao.
![]() Kevin Lewis 16 | |
![]() Kevin Lewis 43 | |
![]() (Pen) Rodinei 44 | |
![]() Nikos Marinakis (Thay: Taxiarchis Fountas) 60 | |
![]() Marko Bakic (Thay: Thanasis Androutsos) 73 | |
![]() Juan Angel Neira (Thay: Eddie Salcedo) 73 | |
![]() Christos Mouzakitis (Thay: Santiago Hezze) 77 | |
![]() Luis Palma (Thay: Rodinei) 77 | |
![]() Borja Gonzalez 79 | |
![]() Giannis Theodosoulakis (Thay: Levan Shengelia) 86 | |
![]() Andrew Jung (Thay: Zisis Karachalios) 86 | |
![]() Antonis Papakanellos (Thay: Kristoffer Velde) 86 | |
![]() Nikolaos Lolis (Thay: Roman Yaremchuk) 86 |
Thống kê trận đấu Olympiacos vs OFI Crete


Diễn biến Olympiacos vs OFI Crete
Luis Palma của Olympiacos đã sút trúng đích nhưng không thành công.
Luis Palma của Olympiacos có cú sút vào khung thành tại sân vận động Karaiskakis. Nhưng nỗ lực không thành công.
Ném biên cho OFI Crete tại sân vận động Karaiskakis.
Chiquinho có cú sút trúng đích nhưng không ghi bàn cho Olympiacos.
Olympiacos được trao một quả ném biên ở phần sân nhà.
Bóng an toàn khi OFI Crete được trao một quả ném biên ở phần sân nhà.
Angelos Evangelou trao cho đội khách một quả ném biên.
Angelos Evangelou ra hiệu cho một quả ném biên của Olympiacos ở phần sân của OFI Crete.
Đá phạt cho OFI Crete ở phần sân nhà.
OFI Crete quá nôn nóng và rơi vào bẫy việt vị.
OFI Crete thực hiện quả ném biên ở phần sân của Olympiacos.
Liệu OFI Crete có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Olympiacos không?
Angelos Evangelou ra hiệu cho một quả đá phạt cho OFI Crete ở phần sân nhà.
Phát bóng lên cho OFI Crete tại sân vận động Karaiskakis.
Nikolaos Lolis (Olympiacos) bật cao đánh đầu nhưng không thể giữ bóng trong khung thành.
Olympiacos đang ở trong tầm sút từ quả đá phạt này.
Ném biên cho OFI Crete.
Nikolaos Lolis vào sân thay cho Roman Yaremchuk của Olympiacos.
Antonis Papakanellos vào sân thay cho Kristoffer Velde của Olympiacos tại sân vận động Karaiskakis.
Đội khách đã thay thế Zisis Karachalios bằng Andrew Jung. Đây là sự thay đổi người thứ năm hôm nay của Milan Rastavac.
Đội hình xuất phát Olympiacos vs OFI Crete
Olympiacos (4-2-3-1): Konstantinos Tzolakis (88), Costinha (20), Panagiotis Retsos (45), Lorenzo Pirola (5), Bruno Onyemaechi (70), Santiago Hezze (32), Marko Stamenic (8), Rodinei (23), Chiquinho (22), Kristoffer Velde (11), Roman Yaremchuk (17)
OFI Crete (4-2-3-1): Nikolaos Christogeorgos (31), Borja Gonzalez Tejada (17), Vasilis Lampropoulos (24), Matheus Bressan (5), Kevin Lewis (34), Thanasis Androutsos (14), Zisis Karachalios (6), Levan Shengelia (27), Taxiarchis Fountas (11), Thiago Nuss (18), Eddie Salcedo (9)


Thay người | |||
77’ | Rodinei Luis Palma | 60’ | Taxiarchis Fountas Nikolaos Marinakis |
77’ | Santiago Hezze Christos Mouzakitis | 73’ | Thanasis Androutsos Marko Bakic |
86’ | Kristoffer Velde Antonis Papakanellos | 73’ | Eddie Salcedo Juan Neira |
86’ | Roman Yaremchuk Nikolaos Lolis | 86’ | Levan Shengelia Giannis Theodosoulakis |
86’ | Zisis Karachalios Andrew Jung |
Cầu thủ dự bị | |||
Alexandros Paschalakis | Daniel Naumov | ||
Giulian Biancone | Nikolaos Marinakis | ||
André Horta | Giannis Christopoulos | ||
David Carmo | Giannis Apostolakis | ||
Luis Palma | Marko Bakic | ||
Francisco Ortega | Juan Neira | ||
Christos Mouzakitis | Adrien Riera | ||
Antonis Papakanellos | Giannis Theodosoulakis | ||
Nikolaos Lolis | Andrew Jung |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Olympiacos
Thành tích gần đây OFI Crete
Bảng xếp hạng VĐQG Hy Lạp
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 26 | 18 | 6 | 2 | 29 | 60 | H T T T T |
2 | ![]() | 26 | 16 | 5 | 5 | 28 | 53 | T T T B H |
3 | ![]() | 26 | 14 | 8 | 4 | 9 | 50 | B T B T H |
4 | ![]() | 26 | 14 | 4 | 8 | 25 | 46 | T T B T B |
5 | ![]() | 26 | 12 | 6 | 8 | 3 | 42 | T B T H H |
6 | ![]() | 26 | 10 | 6 | 10 | -1 | 36 | B T T T B |
7 | ![]() | 26 | 10 | 5 | 11 | 0 | 35 | B B T T H |
8 | ![]() | 26 | 10 | 5 | 11 | -2 | 35 | H B B B B |
9 | ![]() | 26 | 9 | 6 | 11 | -2 | 33 | T T B B H |
10 | ![]() | 26 | 6 | 10 | 10 | -4 | 28 | T T T B H |
11 | 26 | 8 | 4 | 14 | -17 | 28 | B B B T T | |
12 | ![]() | 26 | 6 | 4 | 16 | -22 | 22 | B B B H B |
13 | 26 | 4 | 9 | 13 | -16 | 21 | T B B B T | |
14 | ![]() | 26 | 3 | 6 | 17 | -30 | 15 | B B T B T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại