Trọng tài thổi còi mãn cuộc
![]() Robert Lewandowski 33 | |
![]() Jesus Areso 41 | |
![]() Jules Kounde (Kiến tạo: Ilkay Gundogan) 45+1' | |
![]() Joao Cancelo (Thay: Sergi Roberto) 59 | |
![]() Ferran Torres (Thay: Lamine Yamal) 59 | |
![]() Enrique Barja (Thay: Ruben Garcia) 61 | |
![]() Ezequiel Avila (Thay: Jose Arnaiz) 62 | |
![]() Ante Budimir (Thay: Raul Garcia) 62 | |
![]() Jagoba Arrasate 67 | |
![]() Jon Moncayola (Thay: Pablo Ibanez) 72 | |
![]() Ezequiel Avila (Kiến tạo: Jesus Areso) 76 | |
![]() Joao Felix (Thay: Oriol Romeu) 80 | |
![]() Nacho Vidal (Thay: Jesus Areso) 80 | |
![]() Alejandro Catena 81 | |
![]() Frenkie de Jong 83 | |
![]() Alejandro Catena 84 | |
![]() (Pen) Robert Lewandowski 85 | |
![]() Raphinha (Thay: Robert Lewandowski) 90 | |
![]() Inigo Martinez (Thay: Andreas Christensen) 90 | |
![]() Alex Balde 90+1' |
Thống kê trận đấu Osasuna vs Barcelona


Diễn biến Osasuna vs Barcelona
Kiểm soát bóng: Osasuna: 30%, Barcelona: 70%.
Marc-Andre ter Stegen ra tay an toàn khi anh ra sân và nhận bóng
Jules Kounde của Barcelona cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Jules Kounde giảm bớt áp lực bằng pha phá bóng
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Frenkie de Jong của Barcelona vấp ngã Aimar Oroz
Osasuna thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Barcelona thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Raphinha của Barcelona thực hiện quả phạt góc ngắn từ cánh phải.
Iker Munoz giảm bớt áp lực bằng pha phá bóng
Aitor Fernandez ra tay an toàn khi anh ấy ra sân và nhận bóng
Osasuna thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Barcelona thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Barcelona thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Gavi thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Ilkay Gundogan thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Ilkay Gundogan cản phá thành công cú sút
Joao Cancelo cản phá thành công cú sút
Cú sút của Enrique Barja bị cản phá.
Jules Kounde của Barcelona cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Joao Felix giải tỏa áp lực bằng pha phá bóng
Đội hình xuất phát Osasuna vs Barcelona
Osasuna (4-3-3): Aitor Fernandez (13), Jesus Areso (12), Alejandro Catena (24), Jorge Herrando (28), Juan Cruz (3), Pablo Ibanez (19), Iker Munoz (34), Aimar Oroz (10), Ruben Garcia (14), Raul (23), Jose Arnaiz (20)
Barcelona (4-3-3): Marc-Andre ter Stegen (1), Sergi Roberto (20), Jules Kounde (23), Andreas Christensen (15), Alejandro Balde (3), Ilkay Gundogan (22), Oriol Romeu (18), Frenkie De Jong (21), Lamine Yamal (27), Robert Lewandowski (9), Gavi (6)


Thay người | |||
61’ | Ruben Garcia Kike Barja | 59’ | Sergi Roberto Joao Cancelo |
62’ | Jose Arnaiz Ezequiel Avila | 59’ | Lamine Yamal Ferran Torres |
62’ | Raul Garcia Ante Budimir | 80’ | Oriol Romeu Joao Felix |
72’ | Pablo Ibanez Jon Moncayola | 90’ | Andreas Christensen Inigo Martinez |
80’ | Jesus Areso Nacho Vidal | 90’ | Robert Lewandowski Raphinha |
Cầu thủ dự bị | |||
Unai Garcia | Inaki Pena | ||
David Garcia | Diego Kochen | ||
Johan Mojica | Joao Cancelo | ||
Jon Moncayola | Inigo Martinez | ||
Lucas Torro | Pau Cubarsi | ||
Moi Gomez | Marc Casado | ||
Ezequiel Avila | Ferran Torres | ||
Ante Budimir | Raphinha | ||
Ruben Pena | Joao Felix | ||
Kike Barja | Fermin Lopez | ||
Sergio Herrera | Marcos Alonso | ||
Nacho Vidal |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Osasuna vs Barcelona
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Osasuna
Thành tích gần đây Barcelona
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 26 | 18 | 3 | 5 | 46 | 57 | T T T T T |
2 | ![]() | 27 | 17 | 6 | 4 | 31 | 57 | H H T B T |
3 | ![]() | 27 | 16 | 8 | 3 | 26 | 56 | H H T T B |
4 | ![]() | 27 | 13 | 10 | 4 | 21 | 49 | T H T B H |
5 | ![]() | 26 | 12 | 8 | 6 | 12 | 44 | T T H T B |
6 | ![]() | 27 | 11 | 8 | 8 | 2 | 41 | B T T T T |
7 | ![]() | 27 | 10 | 7 | 10 | -7 | 37 | H T H H H |
8 | ![]() | 27 | 9 | 9 | 9 | 0 | 36 | T B B H B |
9 | ![]() | 27 | 10 | 6 | 11 | -1 | 36 | T H T H T |
10 | ![]() | 27 | 9 | 9 | 9 | -4 | 36 | B T H H T |
11 | ![]() | 27 | 10 | 4 | 13 | -5 | 34 | T B T B B |
12 | ![]() | 27 | 8 | 9 | 10 | 1 | 33 | T T B B T |
13 | ![]() | 26 | 7 | 12 | 7 | -5 | 33 | T H H B H |
14 | ![]() | 26 | 9 | 5 | 12 | -5 | 32 | T B B B H |
15 | ![]() | 25 | 7 | 6 | 12 | -12 | 27 | H T B H T |
16 | ![]() | 27 | 6 | 9 | 12 | -15 | 27 | T H B H T |
17 | ![]() | 27 | 6 | 9 | 12 | -16 | 27 | B H B T B |
18 | ![]() | 27 | 6 | 8 | 13 | -10 | 26 | B H B H T |
19 | ![]() | 27 | 6 | 6 | 15 | -15 | 24 | B B B H B |
20 | ![]() | 27 | 4 | 4 | 19 | -44 | 16 | B B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại