Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Arnaut Danjuma (VAR check) 26 | |
![]() Ante Budimir (Kiến tạo: Aimar Oroz) 38 | |
![]() Yaser Asprilla (Thay: Viktor Tsigankov) 51 | |
![]() Pablo Ibanez (Thay: Ruben Garcia) 61 | |
![]() Cristhian Stuani (Thay: Abel Ruiz) 61 | |
![]() Ivan Martin (Thay: Oriol Romeu) 61 | |
![]() Cristhian Stuani (VAR check) 68 | |
![]() Cristhian Stuani 73 | |
![]() Iker Munoz (Thay: Lucas Torro) 78 | |
![]() Enrique Barja (Thay: Alejandro Catena) 78 | |
![]() Pablo Ibanez (Kiến tạo: Ante Budimir) 79 | |
![]() Pablo Ibanez 86 | |
![]() Enrique Barja 86 | |
![]() Juan Cruz (Thay: Abel Bretones) 87 | |
![]() Unai Garcia (Thay: Aimar Oroz) 87 | |
![]() Juan Cruz 89 | |
![]() Cristian Portu (Thay: Yangel Herrera) 90 | |
![]() Donny van de Beek (Thay: David Lopez) 90 | |
![]() Yaser Asprilla 90+6' |
Thống kê trận đấu Osasuna vs Girona


Diễn biến Osasuna vs Girona
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Yaser Asprilla từ Girona phạm lỗi với Jon Moncayola.
Unai Garcia thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình.
Ante Budimir từ Osasuna chặn một quả tạt hướng về phía khung thành.
Girona đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Arnau Martinez thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình.
Kiểm soát bóng: Osasuna: 32%, Girona: 68%.
Sergio Herrera bắt bóng an toàn khi anh lao ra và bắt gọn bóng.
Flavien Boyomo thắng trong pha không chiến với Ladislav Krejci.
Arthur thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình.
Jon Moncayola thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình.
Girona đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Paulo Gazzaniga bắt bóng an toàn khi anh lao ra và bắt gọn bóng.

V À A A O O O - Yaser Asprilla từ Girona ghi bàn từ ngoài vòng cấm bằng chân trái!
Iker Munoz từ Osasuna đã cắt được đường chuyền hướng vào vòng cấm.

V À A A A O O O Girona ghi bàn.
Girona đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Jorge Herrando từ Osasuna đã cắt được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Arnaut Danjuma thực hiện quả phạt góc từ cánh trái, nhưng không đến được vị trí của đồng đội.
Unai Garcia đã chặn thành công cú sút.
Một cú sút của Arnaut Danjuma bị chặn lại.
Đội hình xuất phát Osasuna vs Girona
Osasuna (5-3-2): Sergio Herrera (1), Jesús Areso (12), Flavien Boyomo (22), Alejandro Catena (24), Jorge Herrando (5), Abel Bretones (23), Jon Moncayola (7), Lucas Torró (6), Aimar Oroz (10), Ante Budimir (17), Rubén García (14)
Girona (4-2-3-1): Paulo Gazzaniga (13), Arnau Martínez (4), David López (5), Ladislav Krejčí (18), Daley Blind (17), Oriol Romeu (14), Yangel Herrera (21), Viktor Tsygankov (8), Arthur Melo (12), Arnaut Danjuma (11), Abel Ruiz (9)


Thay người | |||
61’ | Ruben Garcia Pablo Ibáñez | 51’ | Viktor Tsigankov Yáser Asprilla |
78’ | Lucas Torro Iker Muñoz | 61’ | Oriol Romeu Iván Martín |
78’ | Alejandro Catena Kike Barja | 61’ | Abel Ruiz Cristhian Stuani |
87’ | Abel Bretones Juan Cruz | 90’ | David Lopez Donny van de Beek |
87’ | Aimar Oroz Unai García | 90’ | Yangel Herrera Portu |
Cầu thủ dự bị | |||
Aitor Fernández | Donny van de Beek | ||
Pablo Valencia Garcia | Alejandro Frances | ||
Juan Cruz | Juan Carlos | ||
Unai García | Vladyslav Krapyvtsov | ||
Rubén Peña | Juanpe | ||
Pablo Ibáñez | Yáser Asprilla | ||
Moi Gómez | Jhon Solís | ||
Iker Muñoz | Iván Martín | ||
Kike Barja | Gabriel Misehouy | ||
José Arnaiz | Cristhian Stuani | ||
Sixtus Ogbuehi | Bojan Miovski | ||
Portu |
Tình hình lực lượng | |||
Bryan Zaragoza Chấn thương đùi | Ricard Artero Ruiz Chấn thương mắt cá | ||
Bryan Gil Chấn thương đầu gối |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Osasuna vs Girona
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Osasuna
Thành tích gần đây Girona
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 33 | 24 | 4 | 5 | 57 | 76 | T H T T T |
2 | ![]() | 33 | 22 | 6 | 5 | 35 | 72 | T B T T T |
3 | ![]() | 32 | 18 | 9 | 5 | 26 | 63 | B H T T B |
4 | ![]() | 33 | 16 | 12 | 5 | 24 | 60 | H H T B T |
5 | ![]() | 32 | 14 | 10 | 8 | 10 | 52 | T H T H B |
6 | ![]() | 32 | 14 | 9 | 9 | 5 | 51 | T T H B T |
7 | ![]() | 33 | 13 | 7 | 13 | 1 | 46 | H T B B T |
8 | ![]() | 33 | 12 | 8 | 13 | -7 | 44 | B B T H B |
9 | ![]() | 33 | 12 | 6 | 15 | -5 | 42 | T T B H B |
10 | ![]() | 32 | 10 | 11 | 11 | -4 | 41 | H T B B H |
11 | ![]() | 32 | 9 | 14 | 9 | -7 | 41 | B H H T T |
12 | ![]() | 33 | 10 | 9 | 14 | 1 | 39 | B T B B B |
13 | ![]() | 32 | 10 | 9 | 13 | -6 | 39 | H T T T H |
14 | ![]() | 33 | 9 | 12 | 12 | -12 | 39 | T T T H H |
15 | ![]() | 32 | 9 | 10 | 13 | -8 | 37 | B B B B H |
16 | ![]() | 33 | 8 | 10 | 15 | -11 | 34 | B T B H T |
17 | ![]() | 32 | 9 | 7 | 16 | -12 | 34 | H B B B B |
18 | ![]() | 33 | 8 | 8 | 17 | -15 | 32 | H B T T B |
19 | ![]() | 32 | 6 | 11 | 15 | -19 | 29 | B B H B H |
20 | ![]() | 32 | 4 | 4 | 24 | -53 | 16 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại