Real Madrid không tận dụng được cơ hội và trận đấu kết thúc với tỷ số hòa.
![]() Kylian Mbappe (Kiến tạo: Federico Valverde) 15 | |
![]() Carlo Ancelotti 21 | |
![]() Jude Bellingham 39 | |
![]() Jesus Areso 48 | |
![]() Juan Cruz 52 | |
![]() Eduardo Camavinga 57 | |
![]() (Pen) Ante Budimir 58 | |
![]() Abel Bretones (Thay: Juan Cruz) 59 | |
![]() Ruben Pena (Thay: Jesus Areso) 59 | |
![]() Rodrygo (Thay: Brahim Diaz) 69 | |
![]() Aimar Oroz 73 | |
![]() Iker Munoz (Thay: Jon Moncayola) 79 | |
![]() Moi Gomez (Thay: Bryan Zaragoza) 79 | |
![]() Raul Garcia (Thay: Ante Budimir) 87 |
Thống kê trận đấu Osasuna vs Real Madrid


Diễn biến Osasuna vs Real Madrid
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Osasuna: 45%, Real Madrid: 55%.
Francisco Garcia thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.
Raul Asencio từ Real Madrid cắt bóng một đường chuyền hướng về vòng cấm.
Francisco Garcia từ Real Madrid cắt bóng một đường chuyền hướng về vòng cấm.
Osasuna đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Raul Garcia thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.
Thibaut Courtois bắt bóng an toàn khi anh lao ra và bắt gọn bóng.
Một cầu thủ của Osasuna thực hiện một quả ném biên dài vào vòng cấm đối phương.
Osasuna thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Real Madrid thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Trận đấu được bắt đầu lại.
Moi Gomez bị chấn thương và nhận sự chăm sóc y tế trên sân.
Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Federico Valverde bị phạt vì đẩy Iker Munoz.
Trọng tài thứ tư cho biết có 4 phút bù giờ.
Nỗ lực tốt của Kylian Mbappe khi anh hướng cú sút vào khung thành, nhưng thủ môn đã cản phá.
Real Madrid bắt đầu một pha phản công.
Raul Garcia đánh đầu về phía khung thành, nhưng Thibaut Courtois dễ dàng cản phá.
Đường chuyền của Ruben Garcia từ Osasuna thành công tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
Đội hình xuất phát Osasuna vs Real Madrid
Osasuna (4-3-3): Sergio Herrera (1), Jesús Areso (12), Alejandro Catena (24), Jorge Herrando (5), Juan Cruz (3), Jon Moncayola (7), Lucas Torró (6), Aimar Oroz (10), Rubén García (14), Ante Budimir (17), Bryan Zaragoza (19)
Real Madrid (4-4-2): Thibaut Courtois (1), Federico Valverde (8), Aurélien Tchouaméni (14), Raul Asencio (35), Fran García (20), Brahim Díaz (21), Luka Modrić (10), Eduardo Camavinga (6), Jude Bellingham (5), Kylian Mbappé (9), Vinicius Junior (7)


Thay người | |||
59’ | Jesus Areso Rubén Peña | 69’ | Brahim Diaz Rodrygo |
59’ | Juan Cruz Abel Bretones | ||
79’ | Bryan Zaragoza Moi Gómez | ||
79’ | Jon Moncayola Iker Muñoz | ||
87’ | Ante Budimir Raul |
Cầu thủ dự bị | |||
Aitor Fernández | Andriy Lunin | ||
Pablo Valencia Garcia | Sergio Mestre | ||
Unai García | Jesús Vallejo | ||
Rubén Peña | Ferland Mendy | ||
Abel Bretones | Jacobo Ramón | ||
Pablo Ibáñez | Lorenzo Aguado | ||
Moi Gómez | Arda Güler | ||
Iker Muñoz | Dani Ceballos | ||
Raul | Rodrygo | ||
Kike Barja | Endrick | ||
José Arnaiz |
Tình hình lực lượng | |||
Flavien Boyomo Kỷ luật | Dani Carvajal Chấn thương đầu gối | ||
Éder Militão Chấn thương dây chằng chéo | |||
David Alaba Chấn thương cơ | |||
Antonio Rüdiger Chấn thương đùi | |||
Lucas Vázquez Chấn thương gân kheo |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Osasuna vs Real Madrid
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Osasuna
Thành tích gần đây Real Madrid
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 26 | 18 | 3 | 5 | 46 | 57 | T T T T T |
2 | ![]() | 27 | 17 | 6 | 4 | 31 | 57 | H H T B T |
3 | ![]() | 27 | 16 | 8 | 3 | 26 | 56 | H H T T B |
4 | ![]() | 27 | 13 | 10 | 4 | 21 | 49 | T H T B H |
5 | ![]() | 26 | 12 | 8 | 6 | 12 | 44 | T T H T B |
6 | ![]() | 27 | 11 | 8 | 8 | 2 | 41 | B T T T T |
7 | ![]() | 27 | 10 | 7 | 10 | -7 | 37 | H T H H H |
8 | ![]() | 27 | 9 | 9 | 9 | 0 | 36 | T B B H B |
9 | ![]() | 27 | 10 | 6 | 11 | -1 | 36 | T H T H T |
10 | ![]() | 27 | 9 | 9 | 9 | -4 | 36 | B T H H T |
11 | ![]() | 27 | 10 | 4 | 13 | -5 | 34 | T B T B B |
12 | ![]() | 27 | 8 | 9 | 10 | 1 | 33 | T T B B T |
13 | ![]() | 26 | 7 | 12 | 7 | -5 | 33 | T H H B H |
14 | ![]() | 26 | 9 | 5 | 12 | -5 | 32 | T B B B H |
15 | ![]() | 25 | 7 | 6 | 12 | -12 | 27 | H T B H T |
16 | ![]() | 27 | 6 | 9 | 12 | -15 | 27 | T H B H T |
17 | ![]() | 27 | 6 | 9 | 12 | -16 | 27 | B H B T B |
18 | ![]() | 27 | 6 | 8 | 13 | -10 | 26 | B H B H T |
19 | ![]() | 27 | 6 | 6 | 15 | -15 | 24 | B B B H B |
20 | ![]() | 27 | 4 | 4 | 19 | -44 | 16 | B B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại