Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
![]() Ezequiel Avila (Kiến tạo: Ruben Pena) 9 | |
![]() Rafa Mir (Kiến tạo: Alejandro Gomez) 11 | |
![]() David Garcia 34 | |
![]() Unai Garcia 50 | |
![]() Nacho Vidal (Thay: Enrique Barja) 56 | |
![]() Darko Brasanac (Thay: Ruben Pena) 62 | |
![]() Erik Lamela (Thay: Jesus Corona) 63 | |
![]() Youssef En-Nesyri (Thay: Rafa Mir) 63 | |
![]() Ezequiel Avila 68 | |
![]() Alejandro Gomez 72 | |
![]() (Pen) Aimar Oroz 74 | |
![]() Manuel Sanchez (Thay: Unai Garcia) 79 | |
![]() Ivan Romero (Thay: Alejandro Gomez) 80 | |
![]() Alex Telles (Thay: Lucas Ocampos) 80 | |
![]() Ivan Rakitic (Thay: Thomas Delaney) 80 | |
![]() Pablo Ibanez (Thay: Aimar Oroz) 81 | |
![]() Kike (Thay: Ezequiel Avila) 81 | |
![]() Julen Lopetegui 82 | |
![]() Fernando 83 | |
![]() Sergio Herrera 90 | |
![]() Moi Gomez 90 | |
![]() Ivan Romero 90 | |
![]() Sergio Herrera 90+2' | |
![]() Moi Gomez 90+3' | |
![]() Ivan Romero 90+5' |
Thống kê trận đấu Osasuna vs Sevilla


Diễn biến Osasuna vs Sevilla
Cầm bóng: Osasuna: 35%, Sevilla: 65%.
Ivan Rakitic thắng một thử thách trên không với David Garcia
David Garcia thắng một cuộc thách đấu trên không với Ivan Rakitic

Thẻ vàng cho Sergio Herrera.

Thẻ vàng cho Ivan Romero.
Thử thách liều lĩnh ở đó. Ivan Romero phạm lỗi thô bạo với Darko Brasanac
Cầm bóng: Osasuna: 35%, Sevilla: 65%.
Juan Cruz từ Osasuna thực hiện đường chuyền ngang nhằm vào vòng cấm.
Fernando thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Manuel Sanchez thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình

Sau khi có hành vi bạo lực, Moi Gomez ngay lập tức được đưa vào sổ trọng tài
Thử thách nguy hiểm của Moi Gomez từ Osasuna. Marcos Acuna vào cuối nhận được điều đó.

Sau khi có hành vi bạo lực, Moi Gomez ngay lập tức được đưa vào sổ trọng tài
Thử thách nguy hiểm của Moi Gomez từ Osasuna. Marcos Acuna vào cuối nhận được điều đó.
Fernando giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Osasuna thực hiện quả ném biên bên phải phần sân của đối phương
Yassine Bounou bên phía Sevilla thực hiện đường chuyền ngang nhằm vào vòng cấm.
Ivan Romero thắng trong một thử thách trên không trước Moi Gomez

Sergio Herrera của Osasuna phải nhận một thẻ vàng vì lãng phí thời gian.
Quả phát bóng lên cho Osasuna.
Đội hình xuất phát Osasuna vs Sevilla
Osasuna (4-4-2): Sergio Herrera (1), Ruben Pena (15), Unai Garcia (4), David Garcia (5), Juan Cruz (3), Kike Barja (11), Jon Moncayola (7), Lucas Torro (6), Moi Gomez (16), Ezequiel Avila (9), Aimar Oroz (29)
Sevilla (4-2-3-1): Yassine Bounou (13), Jesus Navas (16), Nemanja Gudelj (6), Karim Rekik (4), Marcos Acuna (19), Fernando (20), Thomas Delaney (18), Tecatito (9), Alejandro Gomez (24), Lucas Ocampos (5), Rafa Mir (12)


Thay người | |||
56’ | Enrique Barja Nacho Vidal | 63’ | Rafa Mir Youssef En-Nesyri |
62’ | Ruben Pena Darko Brasanac | 63’ | Jesus Corona Erik Lamela |
79’ | Unai Garcia Manu Sanchez | 80’ | Thomas Delaney Ivan Rakitic |
81’ | Ezequiel Avila Kike | 80’ | Lucas Ocampos Alex Telles |
81’ | Aimar Oroz Pablo Ibanez | 80’ | Alejandro Gomez Ivan Romero de Avila Araque |
Cầu thủ dự bị | |||
Aitor | Ivan Rakitic | ||
Juan Manuel Perez | Marko Dmitrovic | ||
Darko Brasanac | Gonzalo Montiel | ||
Javi Martinez | Alex Telles | ||
Roberto Torres | Joan Jordan | ||
Kike | Youssef En-Nesyri | ||
Ante Budimir | Erik Lamela | ||
Nacho Vidal | Oliver Torres | ||
Manu Sanchez | Alberto Flores | ||
Pablo Ibanez | Kike Salas | ||
Jorge Herrando | Jose Carmona | ||
Iker Benito | Ivan Romero de Avila Araque |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Osasuna vs Sevilla
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Osasuna
Thành tích gần đây Sevilla
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 26 | 18 | 3 | 5 | 46 | 57 | T T T T T |
2 | ![]() | 27 | 17 | 6 | 4 | 31 | 57 | H H T B T |
3 | ![]() | 27 | 16 | 8 | 3 | 26 | 56 | H H T T B |
4 | ![]() | 27 | 13 | 10 | 4 | 21 | 49 | T H T B H |
5 | ![]() | 26 | 12 | 8 | 6 | 12 | 44 | T T H T B |
6 | ![]() | 27 | 11 | 8 | 8 | 2 | 41 | B T T T T |
7 | ![]() | 27 | 10 | 7 | 10 | -7 | 37 | H T H H H |
8 | ![]() | 27 | 9 | 9 | 9 | 0 | 36 | T B B H B |
9 | ![]() | 27 | 10 | 6 | 11 | -1 | 36 | T H T H T |
10 | ![]() | 27 | 9 | 9 | 9 | -4 | 36 | B T H H T |
11 | ![]() | 27 | 10 | 4 | 13 | -5 | 34 | T B T B B |
12 | ![]() | 27 | 8 | 9 | 10 | 1 | 33 | T T B B T |
13 | ![]() | 26 | 7 | 12 | 7 | -5 | 33 | T H H B H |
14 | ![]() | 26 | 9 | 5 | 12 | -5 | 32 | T B B B H |
15 | ![]() | 25 | 7 | 6 | 12 | -12 | 27 | H T B H T |
16 | ![]() | 27 | 6 | 9 | 12 | -15 | 27 | T H B H T |
17 | ![]() | 27 | 6 | 9 | 12 | -16 | 27 | B H B T B |
18 | ![]() | 27 | 6 | 8 | 13 | -10 | 26 | B H B H T |
19 | ![]() | 27 | 6 | 6 | 15 | -15 | 24 | B B B H B |
20 | ![]() | 27 | 4 | 4 | 19 | -44 | 16 | B B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại