Phạt góc cho Palermo.
![]() Pietro Ceccaroni 6 | |
![]() Paulo Azzi 28 | |
![]() Matteo Brunori 53 | |
![]() Claudio Gomes 55 | |
![]() Matteo Bianchetti 71 | |
![]() Mattia Valoti (Thay: Federico Ceccherini) 72 | |
![]() (Pen) Matteo Brunori 72 | |
![]() Marco Nasti (Thay: Manuel De Luca) 72 | |
![]() Mattia Valoti (Thay: Jari Vandeputte) 72 | |
![]() Valerio Verre 73 | |
![]() Paulo Azzi (Kiến tạo: Federico Ceccherini) 74 | |
![]() Salim Diakite 78 | |
![]() Jacopo Segre (Thay: Claudio Gomes) 79 | |
![]() Filippo Ranocchia (Thay: Valerio Verre) 79 | |
![]() Aljosa Vasic (Thay: Pietro Ceccaroni) 80 | |
![]() Luca Zanimacchia (Thay: Tommaso Barbieri) 80 | |
![]() Aljosa Vasic 81 | |
![]() Michele Collocolo (Thay: Michele Castagnetti) 85 | |
![]() Valentin Antov (Thay: Federico Ceccherini) 85 | |
![]() Mattia Valoti 86 | |
![]() Jeremy Le Douaron (Thay: Matteo Brunori) 90 | |
![]() Kristoffer Lund Hansen (Thay: Salim Diakite) 90 | |
![]() Michele Collocolo 90+5' |
Thống kê trận đấu Palermo vs Cremonese


Diễn biến Palermo vs Cremonese
Quả đá phạt cho Cremonese ở phần sân nhà.

Cremonese dẫn trước 2-3 nhờ vào Michele Collocolo.
Palermo được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Kristoffer Lund vào sân thay Salim Diakite cho Palermo.
Jeremy Le Douaron thay thế Matteo Brunori cho đội chủ nhà.
Guiseppe Collu cho Cremonese một quả phát bóng từ cầu môn.
Palermo đang tiến lên và Aljosa Vasic có một cú sút, nhưng bóng đi chệch mục tiêu.
Ném biên cao ở khu vực sân của Palermo.
Cremonese được hưởng một quả phạt góc.
Bóng đi ra ngoài sân, dành cho một quả phát bóng từ khung thành của Palermo.
Marco Nasti của Cremonese đã bỏ lỡ một cú sút về phía khung thành.

VÀ A A A O O O! Đội khách đã gỡ hòa 2-2 nhờ Mattia Valoti.
Dennis Johnsen của Cremonese có một cú sút nhưng không trúng mục tiêu.
Ném biên cho Cremonese ở phần sân nhà.
Bóng an toàn khi Cremonese được hưởng một quả ném biên ở phần sân của họ.
Đội khách thay Federico Ceccherini bằng Valentin Antov.
Cremonese thực hiện sự thay đổi người thứ tư với Michele Collocolo thay thế Michele Castagnetti.
Palermo được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Palermo được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Guiseppe Collu chỉ định một quả ném biên cho Cremonese ở phần sân của Palermo.
Đội hình xuất phát Palermo vs Cremonese
Palermo (3-4-3): Emil Audero (12), Rayyan Baniya (4), Alexis Blin (28), Giangiacomo Magnani (24), Salim Diakite (23), Claudio Gomes (6), Pietro Ceccaroni (32), Federico Di Francesco (17), Valerio Verre (26), Joel Pohjanpalo (19), Matteo Brunori (9)
Cremonese (3-5-2): Andrea Fulignati (1), Federico Ceccherini (23), Luca Ravanelli (5), Matteo Bianchetti (15), Tommaso Barbieri (4), Charles Pickel (6), Michele Castagnetti (19), Jari Vandeputte (27), Paulo Azzi (7), Dennis Johnsen (11), Manuel De Luca (9)


Thay người | |||
79’ | Claudio Gomes Jacopo Segre | 72’ | Jari Vandeputte Mattia Valoti |
79’ | Valerio Verre Filippo Ranocchia | 72’ | Manuel De Luca Marco Nasti |
80’ | Pietro Ceccaroni Aljosa Vasic | 80’ | Tommaso Barbieri Luca Zanimacchia |
90’ | Matteo Brunori Jeremy Le Douaron | 85’ | Michele Castagnetti Michele Collocolo |
90’ | Salim Diakite Kristoffer Lund | 85’ | Federico Ceccherini Valentin Antov |
Cầu thủ dự bị | |||
Sebastiano Desplanches | Giacomo Drago | ||
Francesco Di Bartolo | Jakob Tannander | ||
Jacopo Segre | Mattia Valoti | ||
Filippo Ranocchia | Francesco Gelli | ||
Roberto Insigne | Michele Collocolo | ||
Aljosa Vasic | Valentin Antov | ||
Thomas Henry | Lorenzo Moretti | ||
Jeremy Le Douaron | Francesco Folino | ||
Alessio Buttaro | Federico Bonazzoli | ||
Kristoffer Lund | Luca Zanimacchia | ||
Marco Nasti |
Huấn luyện viên | |||
|
|
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Palermo
Thành tích gần đây Cremonese
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 29 | 20 | 6 | 3 | 34 | 66 | T T H T H |
2 | ![]() | 29 | 17 | 6 | 6 | 20 | 57 | B H T B B |
3 | ![]() | 29 | 14 | 12 | 3 | 23 | 54 | H H B H T |
4 | ![]() | 30 | 13 | 9 | 8 | 15 | 48 | H B H T T |
5 | ![]() | 29 | 9 | 16 | 4 | 5 | 43 | H T T H B |
6 | 29 | 11 | 8 | 10 | 2 | 41 | T H T T H | |
7 | 29 | 10 | 10 | 9 | -1 | 40 | T T B B H | |
8 | ![]() | 30 | 10 | 9 | 11 | 5 | 39 | H T T H B |
9 | ![]() | 29 | 8 | 15 | 6 | 4 | 39 | B H T H H |
10 | ![]() | 29 | 7 | 14 | 8 | 1 | 35 | B H T H B |
11 | ![]() | 29 | 9 | 6 | 14 | -8 | 33 | B T H H T |
12 | ![]() | 29 | 9 | 6 | 14 | -22 | 33 | T B B T B |
13 | 29 | 8 | 8 | 13 | -10 | 32 | B T H H B | |
14 | ![]() | 29 | 6 | 13 | 10 | -6 | 31 | H B H B H |
15 | ![]() | 29 | 7 | 10 | 12 | -6 | 31 | B H H H B |
16 | ![]() | 29 | 6 | 13 | 10 | -7 | 31 | T B H H H |
17 | 29 | 6 | 12 | 11 | -10 | 30 | B H B B H | |
18 | ![]() | 29 | 6 | 12 | 11 | -15 | 30 | H H H T T |
19 | ![]() | 29 | 7 | 8 | 14 | -12 | 29 | H B H B T |
20 | ![]() | 29 | 6 | 11 | 12 | -12 | 25 | T B B H T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại