Palermo được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
![]() Armand Lauriente 15 | |
![]() Joel Pohjanpalo (Kiến tạo: Alexis Blin) 18 | |
![]() (og) Jeremy Toljan 25 | |
![]() Joel Pohjanpalo 45+1' | |
![]() Nicholas Pierini (Thay: Cristian Volpato) 46 | |
![]() Luca Lipani (Thay: Samuele Mulattieri) 46 | |
![]() Giangiacomo Magnani 48 | |
![]() Jacopo Segre (Kiến tạo: Joel Pohjanpalo) 55 | |
![]() Jeremy Toljan 61 | |
![]() Pedro Obiang (Thay: Armand Lauriente) 63 | |
![]() Luca Moro (Thay: Andrea Ghion) 63 | |
![]() Francesco Di Mariano (Thay: Pietro Ceccaroni) 69 | |
![]() Nicholas Pierini (Kiến tạo: Daniel Boloca) 73 | |
![]() Luca Moro (Kiến tạo: Luca Lipani) 74 | |
![]() Jacopo Segre 76 | |
![]() Filippo Ranocchia (Thay: Jacopo Segre) 79 | |
![]() Valerio Verre (Thay: Alexis Blin) 79 | |
![]() Joel Pohjanpalo (Kiến tạo: Filippo Ranocchia) 81 | |
![]() Tarik Muharemovic (Thay: Matteo Lovato) 82 | |
![]() Pedro Obiang (Kiến tạo: Nicholas Pierini) 84 | |
![]() Aljosa Vasic (Thay: Niccolo Pierozzi) 90 | |
![]() Salim Diakite (Thay: Matteo Brunori) 90 |
Thống kê trận đấu Palermo vs Sassuolo


Diễn biến Palermo vs Sassuolo
Palermo có một quả phát bóng từ khung thành.
Sassuolo được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Đội chủ nhà đã thay Matteo Brunori bằng Salim Diakite. Đây là sự thay đổi thứ năm trong ngày hôm nay của Alessio Dionisi.
Đội chủ nhà thay Niccolo Pierozzi bằng Aljosa Vasic.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội chủ nhà ở Palermo.
Tại Palermo, Sassuolo tấn công qua Daniel Boloca. Tuy nhiên, cú dứt điểm không chính xác.
Bóng an toàn khi Palermo được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Đang trở nên nguy hiểm! Đá phạt cho Sassuolo gần khu vực vòng cấm.
Pha chơi bóng tuyệt vời từ Nicholas Pierini để tạo cơ hội ghi bàn.
Bóng ra ngoài sân cho một quả phát bóng từ khung thành của Sassuolo.
Joel Pohjanpalo của Palermo thoát xuống tại Renzo Barbera. Nhưng cú sút đi chệch cột dọc.

VÀ A A O O O! Pedro Obiang rút ngắn tỷ số xuống 5-3.
Ném biên cho Sassuolo gần khu vực 16m50.
Fabio Grosso thực hiện sự thay đổi người thứ năm của đội tại Renzo Barbera với việc Tarik Muharemovic thay thế Matteo Lovato.
Đó là một pha kiến tạo tuyệt vời từ Filippo Ranocchia.

Joel Pohjanpalo ghi bàn bằng một cú đánh đầu và đội nhà nâng tỷ số lên 5-2.
Palermo được hưởng một quả phạt góc.
Fabio Maresca ra hiệu cho một quả đá phạt cho Palermo.
Palermo thực hiện sự thay đổi người thứ ba với Valerio Verre thay thế Alexis Blin.
Filippo Ranocchia thay thế Jacopo Segre cho đội chủ nhà.
Đội hình xuất phát Palermo vs Sassuolo
Palermo (3-4-2-1): Emil Audero (12), Rayyan Baniya (4), Giangiacomo Magnani (24), Pietro Ceccaroni (32), Niccolo Pierozzi (27), Claudio Gomes (6), Alexis Blin (28), Kristoffer Lund (3), Jacopo Segre (8), Matteo Brunori (9), Joel Pohjanpalo (19)
Sassuolo (4-2-3-1): Horațiu Moldovan (31), Jeremy Toljan (23), Filippo Romagna (19), Matteo Lovato (20), Josh Doig (3), Andrea Ghion (8), Daniel Boloca (11), Domenico Berardi (10), Cristian Volpato (7), Armand Laurienté (45), Samuele Mulattieri (9)


Thay người | |||
69’ | Pietro Ceccaroni Francesco Di Mariano | 46’ | Samuele Mulattieri Luca Lipani |
79’ | Jacopo Segre Filippo Ranocchia | 46’ | Cristian Volpato Nicholas Pierini |
79’ | Alexis Blin Valerio Verre | 63’ | Armand Lauriente Pedro Obiang |
90’ | Niccolo Pierozzi Aljosa Vasic | 63’ | Andrea Ghion Luca Moro |
90’ | Matteo Brunori Salim Diakite | 82’ | Matteo Lovato Tarik Muharemović |
Cầu thủ dự bị | |||
Sebastiano Desplanches | Giacomo Satalino | ||
Salvatore Sirigu | Pedro Obiang | ||
Francesco Di Mariano | Edoardo Pieragnolo | ||
Filippo Ranocchia | Yeferson Paz Blandon | ||
Roberto Insigne | Luca Moro | ||
Aljosa Vasic | Cas Odenthal | ||
Thomas Henry | Kevin Bonifazi | ||
Jeremy Le Douaron | Luca Lipani | ||
Salim Diakite | Edoardo Iannoni | ||
Alessio Buttaro | Nicholas Pierini | ||
Valerio Verre | Tarik Muharemović | ||
Simone Verdi |
Huấn luyện viên | |||
|
|
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Palermo
Thành tích gần đây Sassuolo
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 33 | 23 | 6 | 4 | 39 | 75 | H T T B T |
2 | ![]() | 33 | 20 | 6 | 7 | 26 | 66 | B T T B T |
3 | ![]() | 33 | 15 | 14 | 4 | 24 | 59 | T H B T H |
4 | ![]() | 33 | 14 | 11 | 8 | 16 | 53 | T T H T H |
5 | 33 | 13 | 11 | 9 | 2 | 50 | H T T T H | |
6 | ![]() | 33 | 10 | 18 | 5 | 8 | 48 | B T B H H |
7 | ![]() | 33 | 12 | 9 | 12 | 7 | 45 | H B T T B |
8 | ![]() | 33 | 9 | 17 | 7 | 4 | 44 | H H B H T |
9 | 33 | 11 | 11 | 11 | 1 | 44 | H H B H H | |
10 | ![]() | 33 | 9 | 14 | 10 | 0 | 41 | B B T T B |
11 | 33 | 9 | 11 | 13 | -9 | 38 | B H T H H | |
12 | ![]() | 33 | 8 | 14 | 11 | -11 | 38 | T T T H H |
13 | 33 | 8 | 13 | 12 | -9 | 37 | H B T T H | |
14 | ![]() | 33 | 7 | 14 | 12 | -7 | 35 | H B T B H |
15 | ![]() | 33 | 9 | 8 | 16 | -11 | 35 | T H B H B |
16 | ![]() | 33 | 7 | 14 | 12 | -11 | 35 | H H B B T |
17 | ![]() | 33 | 9 | 8 | 16 | -24 | 35 | B B H H B |
18 | ![]() | 33 | 8 | 9 | 16 | -13 | 33 | T H B B T |
19 | ![]() | 33 | 7 | 11 | 15 | -13 | 32 | B H B B B |
20 | ![]() | 33 | 6 | 13 | 14 | -19 | 27 | T B B H H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại