Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Andre Ramalho Silva 4 | |
![]() Joaquin Piquerez (Kiến tạo: Richard Rios) 14 | |
![]() Emiliano Martinez (Kiến tạo: Facundo Torres) 19 | |
![]() Richard Rios 22 | |
![]() Jose Andres Martinez 23 | |
![]() Memphis Depay 27 | |
![]() Yuri Alberto 27 | |
![]() Weverton 27 | |
![]() Emiliano Martinez 31 | |
![]() Gustavo Gomez 38 | |
![]() Bruno Fuchs 45+3' | |
![]() Angel Romero (Thay: Bidu) 46 | |
![]() Hugo Farias (Thay: Raniele) 46 | |
![]() Agustin Giay (Thay: Bruno Fuchs) 46 | |
![]() Micael 56 | |
![]() Anibal Moreno (Thay: Richard Rios) 62 | |
![]() Matheuzinho 67 | |
![]() Vitor Roque (VAR check) 68 | |
![]() Hector Hernandez (Thay: Jose Andres Martinez) 77 | |
![]() Jose Lopez (Thay: Vitor Roque) 77 | |
![]() Paulinho (Thay: Estevao) 77 |
Thống kê trận đấu Palmeiras vs Corinthians


Diễn biến Palmeiras vs Corinthians
Estevao rời sân để nhường chỗ cho Paulinho trong một sự thay người chiến thuật.
Estevao rời sân để nhường chỗ cho Paulinho trong một sự thay người chiến thuật.
Vitor Roque rời sân để nhường chỗ cho Jose Lopez trong một sự thay người chiến thuật.
Jose Andres Martinez rời sân để nhường chỗ cho Hector Hernandez trong một sự thay người chiến thuật.
V À A A A O O O! Palmeiras ghi bàn! Vitor Roque đã có tên trên bảng tỷ số.

Matheuzinho phạm lỗi thô bạo với đối thủ và bị ghi tên vào sổ của trọng tài.
Richard Rios rời sân để nhường chỗ cho Anibal Moreno trong một sự thay người chiến thuật.

Micael phạm lỗi thô bạo với đối thủ và nhận thẻ từ trọng tài.

Micael phạm lỗi thô bạo với đối thủ và bị ghi tên vào sổ của trọng tài.
Bruno Fuchs rời sân để nhường chỗ cho Agustin Giay trong một sự thay đổi chiến thuật.
Raniele rời sân để nhường chỗ cho Hugo Farias trong một sự thay đổi chiến thuật.
Bidu rời sân để nhường chỗ cho Angel Romero trong một sự thay đổi chiến thuật.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.

Bruno Fuchs phạm lỗi thô bạo với đối thủ và nhận thẻ từ trọng tài.

Gustavo Gomez phạm lỗi thô bạo với đối thủ và bị ghi vào sổ của trọng tài.

Emiliano Martinez phạm lỗi thô bạo với đối thủ và bị ghi vào sổ của trọng tài.

Sau hành vi bạo lực, Weverton đúng là đã bị ghi vào sổ của trọng tài.

Sau hành vi bạo lực, Weverton xứng đáng nhận thẻ từ trọng tài.

Sau hành vi bạo lực, Yuri Alberto đúng là đã bị ghi vào sổ của trọng tài.
Đội hình xuất phát Palmeiras vs Corinthians
Palmeiras (3-4-2-1): Weverton (21), Bruno Fuchs (3), Gustavo Gómez (15), Micael (13), Felipe Anderson (7), Richard Rios (8), Emiliano Martínez (32), Joaquin Piquerez (22), Estêvão (41), Facundo Torres (17), Vitor Roque (9)
Corinthians (4-3-1-2): Matheus Donelli (32), Matheuzinho (2), André Ramalho (5), Caca (25), Matheus Bidu (21), André Carrillo (19), Raniele (14), Breno Bidon (27), José Andrés Martinez (70), Memphis Depay (10), Yuri Alberto (9)


Thay người | |||
46’ | Bruno Fuchs Agustin Giay | 46’ | Bidu Ángel Romero |
62’ | Richard Rios Anibal Moreno | 46’ | Raniele Hugo |
77’ | Estevao Paulinho | 77’ | Jose Andres Martinez Hector Hernandez |
77’ | Vitor Roque Flaco |
Cầu thủ dự bị | |||
Marcelo Lomba | Maycon Barberan | ||
Marcos Rocha | Félix Torres | ||
Anibal Moreno | Felipe Longo | ||
Paulinho | Ángel Romero | ||
Mauricio | Hector Hernandez | ||
Luighi | Léo Mana | ||
Thalys | Charles | ||
Allan | Ryan | ||
Vanderlan | Talles Magno | ||
Flaco | Hugo | ||
Agustin Giay | Tchoca | ||
Murilo | Alex Santana |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Palmeiras
Thành tích gần đây Corinthians
Bảng xếp hạng VĐQG Brazil
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 5 | 4 | 1 | 0 | 5 | 13 | H T T T T |
2 | ![]() | 5 | 3 | 2 | 0 | 9 | 11 | H T T T H |
3 | ![]() | 5 | 3 | 1 | 1 | 2 | 10 | B T T T H |
4 | ![]() | 5 | 3 | 1 | 1 | 2 | 10 | H B T T T |
5 | ![]() | 5 | 2 | 1 | 2 | 1 | 7 | H T B T B |
6 | ![]() | 5 | 2 | 1 | 2 | 0 | 7 | H T B B T |
7 | ![]() | 5 | 2 | 1 | 2 | 0 | 7 | T B H T B |
8 | ![]() | 5 | 2 | 1 | 2 | -1 | 7 | T B T B H |
9 | ![]() | 5 | 2 | 1 | 2 | -5 | 7 | T B T B H |
10 | ![]() | 5 | 1 | 4 | 0 | 1 | 7 | H H H H T |
11 | ![]() | 5 | 1 | 3 | 1 | 2 | 6 | B H H T H |
12 | ![]() | 5 | 1 | 3 | 1 | 2 | 6 | H T H B H |
13 | ![]() | 5 | 1 | 3 | 1 | -2 | 6 | H H H B T |
14 | ![]() | 5 | 1 | 2 | 2 | 0 | 5 | T H H B B |
15 | ![]() | 5 | 1 | 2 | 2 | 0 | 5 | H T B H B |
16 | ![]() | 5 | 1 | 2 | 2 | -2 | 5 | B B H T H |
17 | ![]() | 5 | 1 | 2 | 2 | -2 | 5 | B H H B T |
18 | ![]() | 5 | 1 | 1 | 3 | -1 | 4 | B H B T B |
19 | ![]() | 5 | 1 | 1 | 3 | -6 | 4 | T B B B H |
20 | ![]() | 5 | 0 | 1 | 4 | -5 | 1 | H B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại