Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Karol Swiderski (Kiến tạo: Nemanja Maksimovic) 5 | |
![]() Nemanja Maksimovic (Kiến tạo: Filip Djuricic) 19 | |
![]() Lucas Beltran (Kiến tạo: Robin Gosens) 20 | |
![]() Nicolo Fagioli (Kiến tạo: Robin Gosens) 23 | |
![]() George Vagiannidis (Thay: Giannis Kotsiras) 34 | |
![]() Tete 39 | |
![]() Matias Moreno (VAR check) 44 | |
![]() Tete (Kiến tạo: Filip Djuricic) 55 | |
![]() Danilo Cataldi (Thay: Amir Richardson) 59 | |
![]() Fabiano Parisi (Thay: Nicolo Fagioli) 75 | |
![]() Albert Gudmundsson (Thay: Lucas Beltran) 75 | |
![]() Fotis Ioannidis (Thay: Karol Swiderski) 76 | |
![]() Adam Gnezda Cerin (Thay: Nemanja Maksimovic) 76 | |
![]() Dodo 78 | |
![]() Daniel Mancini (Thay: Filip Djuricic) 90 | |
![]() Matias Moreno 90+4' |
Thống kê trận đấu Panathinaikos vs Fiorentina


Diễn biến Panathinaikos vs Fiorentina
Fotis Ioannidis phạm lỗi với Fabiano Parisi.
Panathinaikos thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Panathinaikos thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Fiorentina thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Fiorentina bắt đầu một pha phản công.
Fiorentina thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Cú sút của Filip Mladenovic bị chặn lại.
Panathinaikos đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

Thẻ vàng cho Matias Moreno.
Fiorentina đang kiểm soát bóng.
Tete thực hiện quả phạt góc từ cánh phải, nhưng không đến được đồng đội nào.
Filip Djuricic rời sân để được thay thế bởi Daniel Mancini trong một sự thay đổi chiến thuật.
Pietro Comuzzo giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Matias Moreno bị chấn thương và nhận sự chăm sóc y tế trên sân.
Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Trọng tài thứ tư cho biết có 6 phút bù giờ.
Bartlomiej Dragowski của Panathinaikos cắt được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Danilo Cataldi thực hiện quả phạt góc từ cánh trái, nhưng không đến được đồng đội nào.
George Vagiannidis giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Kiểm soát bóng: Panathinaikos: 51%, Fiorentina: 49%.
Đội hình xuất phát Panathinaikos vs Fiorentina
Panathinaikos (3-4-3): Bartlomiej Dragowski (69), Willian Arao (55), Sverrir Ingason (15), Nemanja Maksimović (20), Giannis Kotsiras (27), Azzedine Ounahi (8), Manolis Siopis (24), Filip Mladenović (25), Tete (10), Karol Świderski (19), Filip Đuričić (31)
Fiorentina (4-3-3): Pietro Terracciano (1), Matías Moreno (22), Pietro Comuzzo (15), Luca Ranieri (6), Robin Gosens (21), Amir Richardson (24), Rolando Mandragora (8), Nicolò Fagioli (44), Dodô (2), Moise Kean (20), Lucas Beltrán (9)


Thay người | |||
34’ | Giannis Kotsiras Georgios Vagiannidis | 59’ | Amir Richardson Danilo Cataldi |
76’ | Karol Swiderski Fotis Ioannidis | 75’ | Lucas Beltran Albert Gudmundsson |
76’ | Nemanja Maksimovic Adam Gnezda Čerin | 75’ | Nicolo Fagioli Fabiano Parisi |
90’ | Filip Djuricic Daniel Mancini |
Cầu thủ dự bị | |||
Yuri Lodygin | Tommaso Martinelli | ||
Klidman Lilo | David de Gea | ||
Georgios Vagiannidis | Marin Pongračić | ||
Philipp Max | Albert Gudmundsson | ||
Fotis Ioannidis | Nicolò Zaniolo | ||
Adam Gnezda Čerin | Danilo Cataldi | ||
Daniel Mancini | Leonardo Baroncelli | ||
Elton Fikaj | Maat Daniel Caprini | ||
Alexander Jeremejeff | Jonas Harder | ||
Adriano Bregu | Fabiano Parisi | ||
Athanasios Dabizas |
Nhận định Panathinaikos vs Fiorentina
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Panathinaikos
Thành tích gần đây Fiorentina
Bảng xếp hạng Europa Conference League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 6 | 6 | 0 | 0 | 21 | 18 | |
2 | ![]() | 6 | 4 | 2 | 0 | 7 | 14 | |
3 | ![]() | 6 | 4 | 1 | 1 | 11 | 13 | |
4 | ![]() | 6 | 4 | 1 | 1 | 6 | 13 | |
5 | ![]() | 6 | 4 | 1 | 1 | 4 | 13 | |
6 | ![]() | 6 | 4 | 1 | 1 | 4 | 13 | |
7 | ![]() | 6 | 4 | 0 | 2 | 8 | 12 | |
8 | ![]() | 6 | 3 | 2 | 1 | 7 | 11 | |
9 | ![]() | 6 | 3 | 2 | 1 | 5 | 11 | |
10 | ![]() | 6 | 3 | 2 | 1 | 3 | 11 | |
11 | ![]() | 6 | 3 | 2 | 1 | 3 | 11 | |
12 | ![]() | 6 | 3 | 1 | 2 | 4 | 10 | |
13 | ![]() | 6 | 3 | 1 | 2 | 3 | 10 | |
14 | ![]() | 6 | 3 | 1 | 2 | 1 | 10 | |
15 | ![]() | 6 | 3 | 1 | 2 | 1 | 10 | |
16 | ![]() | 6 | 3 | 1 | 2 | 0 | 10 | |
17 | ![]() | 6 | 3 | 0 | 3 | 0 | 9 | |
18 | ![]() | 6 | 2 | 2 | 2 | -1 | 8 | |
19 | ![]() | 6 | 2 | 2 | 2 | -1 | 8 | |
20 | ![]() | 6 | 2 | 2 | 2 | -3 | 8 | |
21 | ![]() | 6 | 2 | 1 | 3 | 0 | 7 | |
22 | ![]() | 6 | 2 | 1 | 3 | 0 | 7 | |
23 | ![]() | 6 | 2 | 1 | 3 | -1 | 7 | |
24 | ![]() | 6 | 2 | 1 | 3 | -3 | 7 | |
25 | ![]() | 6 | 2 | 1 | 3 | -3 | 7 | |
26 | ![]() | 6 | 1 | 3 | 2 | -3 | 6 | |
27 | ![]() | 6 | 2 | 0 | 4 | -3 | 6 | |
28 | ![]() | 6 | 1 | 2 | 3 | -4 | 5 | |
29 | ![]() | 6 | 1 | 2 | 3 | -8 | 5 | |
30 | ![]() | 6 | 1 | 1 | 4 | -6 | 4 | |
31 | ![]() | 6 | 1 | 1 | 4 | -10 | 4 | |
32 | ![]() | 6 | 1 | 0 | 5 | -5 | 3 | |
33 | ![]() | 6 | 1 | 0 | 5 | -9 | 3 | |
34 | ![]() | 6 | 1 | 0 | 5 | -9 | 3 | |
35 | ![]() | 6 | 0 | 3 | 3 | -10 | 3 | |
36 | ![]() | 6 | 0 | 2 | 4 | -9 | 2 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại