Liệu Panathinaikos có thể tận dụng từ quả đá phạt nguy hiểm này không?
![]() Facundo Pellistri 14 | |
![]() Fedor Chalov 21 | |
![]() Filip Mladenovic 21 | |
![]() Dimitrios Pelkas 28 | |
![]() Azzedine Ounahi (Kiến tạo: Karol Swiderski) 33 | |
![]() Azzedine Ounahi (Kiến tạo: Manolis Siopis) 42 | |
![]() Taison (Thay: Dimitrios Pelkas) 46 | |
![]() Mbwana Samatta (Thay: Fedor Chalov) 46 | |
![]() Karol Swiderski (Kiến tạo: George Vagiannidis) 50 | |
![]() Jonny (Thay: Juan Sastre) 57 | |
![]() Fotis Ioannidis (Thay: Karol Swiderski) 67 | |
![]() Tete (Thay: Facundo Pellistri) 68 | |
![]() Stefan Schwab (Thay: Abdul Rahman Baba) 75 | |
![]() Shola Shoretire (Thay: Andrija Zivkovic) 75 | |
![]() Giannis Konstantelias (Kiến tạo: Taison) 78 | |
![]() Adam Gnezda Cerin (Thay: Filip Djuricic) 80 | |
![]() Stefan Schwab 84 | |
![]() Mbwana Samatta 87 | |
![]() Willian Arao (Thay: Manolis Siopis) 88 | |
![]() Dimitrios Limnios (Thay: Azzedine Ounahi) 89 | |
![]() Magomed Ozdoev 90+5' |
Thống kê trận đấu Panathinaikos vs PAOK FC


Diễn biến Panathinaikos vs PAOK FC
Panathinaikos được trao một quả phạt góc.
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của PAOK.

Magomed Ozdoev (PAOK) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
PAOK đẩy lên phía trước qua Giannis Michailidis, cú dứt điểm của anh ấy bị cản phá.
PAOK được Felix Zwayer trao một quả phạt góc.
PAOK có một quả phát bóng lên.
Dimitris Limnios của Panathinaikos bứt phá tại Trung tâm Thể thao Olympic Athens "Spiros Louis". Nhưng cú sút lại đi chệch cột dọc.
PAOK sẽ thực hiện một quả ném biên ở phần sân của Panathinaikos.
Panathinaikos được trao một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Bóng an toàn khi PAOK được trao một quả ném biên ở phần sân của họ.
Dimitris Limnios thay thế Azzedine Ounahi cho đội chủ nhà.
Đội chủ nhà đã thay Manolis Siopis bằng Willian Arao. Đây là sự thay đổi thứ tư được thực hiện hôm nay bởi Rui Vitoria.
Đá phạt cho Panathinaikos ở phần sân nhà.

Ally Samatta của PAOK đã nhận thẻ vàng ở Athens.
PAOK có một quả ném biên nguy hiểm.
Phát bóng lên cho Panathinaikos tại Trung tâm Thể thao Olympic Athens "Spiros Louis".
PAOK dâng lên tấn công tại Trung tâm Thể thao Olympic Athens "Spiros Louis" nhưng cú đánh đầu của Mateusz Wieteska lại không trúng đích.
PAOK đang ở trong tầm sút từ quả đá phạt này.
Liệu PAOK có thể tận dụng từ quả ném biên sâu trong phần sân của Panathinaikos này không?
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của PAOK.
Đội hình xuất phát Panathinaikos vs PAOK FC
Panathinaikos (4-3-3): Bartlomiej Dragowski (69), Georgios Vagiannidis (2), Tin Jedvaj (21), Sverrir Ingason (15), Filip Mladenović (25), Azzedine Ounahi (8), Manolis Siopis (24), Nemanja Maksimović (20), Filip Đuričić (31), Karol Świderski (19), Facundo Pellistri (28)
PAOK FC (4-2-3-1): Dominik Kotarski (42), Joan Sastre (23), Mateusz Wieteska (28), Giannis Michailidis (5), Rahman Baba (21), Magomed Ozdoev (27), Soualiho Meite (82), Andrija Živković (14), Giannis Konstantelias (7), Dimitris Pelkas (80), Fedor Chalov (9)


Thay người | |||
67’ | Karol Swiderski Fotis Ioannidis | 46’ | Dimitrios Pelkas Taison |
68’ | Facundo Pellistri Tete | 46’ | Fedor Chalov Ally Samatta |
80’ | Filip Djuricic Adam Gnezda Čerin | 57’ | Juan Sastre Jonny |
88’ | Manolis Siopis Willian Arao | 75’ | Abdul Rahman Baba Stefan Schwab |
89’ | Azzedine Ounahi Dimitris Limnios | 75’ | Andrija Zivkovic Shola Shoretire |
Cầu thủ dự bị | |||
Yuri Lodygin | Jiri Pavlenka | ||
Zeca | Vieirinha | ||
Fotis Ioannidis | Jonny | ||
Tete | Konstantinos Thymianis | ||
Erik Palmer-Brown | Stefan Schwab | ||
Adam Gnezda Čerin | Sergio Peña | ||
Dimitris Limnios | Shola Shoretire | ||
Alexander Jeremejeff | Taison | ||
Willian Arao | Ally Samatta |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Panathinaikos
Thành tích gần đây PAOK FC
Bảng xếp hạng VĐQG Hy Lạp
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 26 | 18 | 6 | 2 | 29 | 60 | H T T T T |
2 | ![]() | 26 | 16 | 5 | 5 | 28 | 53 | T T T B H |
3 | ![]() | 26 | 14 | 8 | 4 | 9 | 50 | B T B T H |
4 | ![]() | 26 | 14 | 4 | 8 | 25 | 46 | T T B T B |
5 | ![]() | 26 | 12 | 6 | 8 | 3 | 42 | T B T H H |
6 | ![]() | 26 | 10 | 6 | 10 | -1 | 36 | B T T T B |
7 | ![]() | 26 | 10 | 5 | 11 | 0 | 35 | B B T T H |
8 | ![]() | 26 | 10 | 5 | 11 | -2 | 35 | H B B B B |
9 | ![]() | 26 | 9 | 6 | 11 | -2 | 33 | T T B B H |
10 | ![]() | 26 | 6 | 10 | 10 | -4 | 28 | T T T B H |
11 | 26 | 8 | 4 | 14 | -17 | 28 | B B B T T | |
12 | ![]() | 26 | 6 | 4 | 16 | -22 | 22 | B B B H B |
13 | 26 | 4 | 9 | 13 | -16 | 21 | T B B B T | |
14 | ![]() | 26 | 3 | 6 | 17 | -30 | 15 | B B T B T |
Conference League | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 29 | 15 | 6 | 8 | 8 | 30 | H H T T T |
2 | ![]() | 29 | 12 | 5 | 12 | -2 | 24 | B B B T T |
3 | ![]() | 29 | 11 | 5 | 13 | -1 | 21 | T H T B B |
4 | ![]() | 29 | 10 | 6 | 13 | -5 | 18 | T B B B B |
Trụ hạng | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 30 | 10 | 8 | 12 | -2 | 38 | H B H T H |
2 | ![]() | 30 | 9 | 10 | 11 | 2 | 37 | H T T B T |
3 | 30 | 9 | 6 | 15 | -18 | 33 | T H B T H | |
4 | ![]() | 30 | 8 | 6 | 16 | -19 | 30 | B H H T T |
5 | 30 | 5 | 10 | 15 | -19 | 25 | T H T B B | |
6 | ![]() | 30 | 3 | 7 | 20 | -35 | 16 | T H B B B |
Vô địch | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 29 | 20 | 6 | 3 | 31 | 66 | T T T B T |
2 | ![]() | 29 | 16 | 8 | 5 | 11 | 56 | T H B T T |
3 | ![]() | 29 | 16 | 5 | 8 | 24 | 53 | B H B B B |
4 | ![]() | 29 | 16 | 4 | 9 | 25 | 52 | T B T T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại