Paris Saint-Germain giành chiến thắng xứng đáng sau một màn trình diễn ấn tượng.
![]() Vitinha 6 | |
![]() Denis Zakaria (Kiến tạo: Soungoutou Magassa) 17 | |
![]() Desire Doue 28 | |
![]() Khvicha Kvaratskhelia (Kiến tạo: Bradley Barcola) 54 | |
![]() Ousmane Dembele (Kiến tạo: Desire Doue) 57 | |
![]() Moatasem Al Musrati (Thay: Soungoutou Magassa) 62 | |
![]() Eliesse Ben Seghir (Thay: Mika Biereth) 63 | |
![]() Aleksandr Golovin (Thay: Takumi Minamino) 63 | |
![]() Kang-In Lee (Thay: Desire Doue) 63 | |
![]() Lucas Hernandez (Thay: Bradley Barcola) 63 | |
![]() Goncalo Ramos (Thay: Khvicha Kvaratskhelia) 67 | |
![]() Krepin Diatta (Thay: Caio Henrique) 76 | |
![]() Lucas Michal (Thay: Breel Embolo) 84 | |
![]() Ousmane Dembele (Kiến tạo: Nuno Mendes) 90 |
Thống kê trận đấu Paris Saint-Germain vs AS Monaco


Diễn biến Paris Saint-Germain vs AS Monaco
Đúng rồi! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Paris Saint-Germain: 65%, Monaco: 35%.
Krepin Diatta từ Monaco bị thổi việt vị.
Kang-In Lee từ Paris Saint-Germain cắt bóng chuyền vào khu vực 16m50.
Monaco đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Monaco đang kiểm soát bóng.
Paris Saint-Germain thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Vanderson giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Vitinha giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Willian Pacho từ Paris Saint-Germain cắt bóng chuyền vào khu vực 16m50.
Monaco đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Monaco đang kiểm soát bóng.
Monaco thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Paris Saint-Germain đang kiểm soát bóng.
Trọng tài thứ tư cho biết sẽ có 4 phút bù giờ.
Fabian Ruiz đã thực hiện đường chuyền quyết định cho bàn thắng!
Nuno Mendes đã cung cấp đường kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A O O O O - Ousmane Dembele từ Paris Saint-Germain chạm bóng vào lưới bằng chân phải! Một pha dứt điểm dễ dàng cho Ousmane Dembele.
Paris Saint-Germain đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Radoslaw Majecki có pha bắt bóng an toàn khi anh lao ra và chiếm lĩnh bóng.
Đội hình xuất phát Paris Saint-Germain vs AS Monaco
Paris Saint-Germain (4-3-3): Gianluigi Donnarumma (1), João Neves (87), Marquinhos (5), Willian Pacho (51), Nuno Mendes (25), Désiré Doué (14), Vitinha (17), Fabián Ruiz (8), Bradley Barcola (29), Ousmane Dembélé (10), Khvicha Kvaratskhelia (7)
AS Monaco (4-4-2): Radoslaw Majecki (1), Vanderson (2), Thilo Kehrer (5), Christian Mawissa (13), Caio Henrique (12), Maghnes Akliouche (11), Denis Zakaria (6), Soungoutou Magassa (88), Takumi Minamino (18), Mika Biereth (14), Breel Embolo (36)


Thay người | |||
63’ | Desire Doue Lee Kang-in | 62’ | Soungoutou Magassa Al-Musrati |
63’ | Bradley Barcola Lucas Hernández | 63’ | Takumi Minamino Aleksandr Golovin |
67’ | Khvicha Kvaratskhelia Gonçalo Ramos | 63’ | Mika Biereth Eliesse Ben Seghir |
76’ | Caio Henrique Krépin Diatta | ||
84’ | Breel Embolo Lucas Michal |
Cầu thủ dự bị | |||
Lee Kang-in | Philipp Köhn | ||
Achraf Hakimi | Kassoum Ouattara | ||
Matvey Safonov | Al-Musrati | ||
Arnau Tenas | Aleksandr Golovin | ||
Presnel Kimpembe | Krépin Diatta | ||
Lucas Hernández | Mamadou Coulibaly | ||
Beraldo | Lucas Michal | ||
Yoram Zague | Mohammed Salisu | ||
Gonçalo Ramos | Eliesse Ben Seghir |
Tình hình lực lượng | |||
Warren Zaïre-Emery Chấn thương mắt cá | Wilfried Singo Chấn thương gân kheo | ||
Ibrahim Mbaye Chấn thương mắt cá | Jordan Teze Va chạm | ||
Lamine Camara Chấn thương đầu gối | |||
Folarin Balogun Chấn thương vai | |||
George Ilenikhena Chấn thương háng |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Paris Saint-Germain vs AS Monaco
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Paris Saint-Germain
Thành tích gần đây AS Monaco
Bảng xếp hạng Ligue 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 25 | 20 | 5 | 0 | 46 | 65 | T T T T T |
2 | ![]() | 25 | 15 | 4 | 6 | 22 | 49 | T T B T B |
3 | ![]() | 25 | 13 | 7 | 5 | 19 | 46 | T T T T B |
4 | ![]() | 25 | 13 | 5 | 7 | 17 | 44 | B T B T H |
5 | ![]() | 25 | 12 | 8 | 5 | 13 | 44 | B T T B T |
6 | ![]() | 25 | 12 | 6 | 7 | 15 | 42 | T T B T T |
7 | ![]() | 25 | 11 | 7 | 7 | 7 | 40 | T T H T T |
8 | ![]() | 25 | 10 | 6 | 9 | 1 | 36 | B B B B T |
9 | ![]() | 25 | 11 | 3 | 11 | -2 | 36 | T H H B T |
10 | ![]() | 25 | 9 | 7 | 9 | 5 | 34 | H B T T H |
11 | ![]() | 25 | 8 | 7 | 10 | -2 | 31 | H H T B T |
12 | ![]() | 25 | 9 | 2 | 14 | -1 | 29 | T B T T B |
13 | ![]() | 25 | 7 | 6 | 12 | -14 | 27 | B T H B B |
14 | ![]() | 25 | 5 | 9 | 11 | -15 | 24 | B B T B B |
15 | ![]() | 25 | 5 | 7 | 13 | -14 | 22 | B B B B B |
16 | ![]() | 25 | 6 | 3 | 16 | -27 | 21 | T B B T H |
17 | ![]() | 25 | 5 | 5 | 15 | -32 | 20 | B B H B H |
18 | ![]() | 25 | 4 | 3 | 18 | -38 | 15 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại