Số lượng khán giả hôm nay là 47113.
![]() Desire Doue (Kiến tạo: Bradley Barcola) 8 | |
![]() Goncalo Ramos (Kiến tạo: Senny Mayulu) 50 | |
![]() Issa Soumare (Kiến tạo: Ahmed Hassan Koka) 60 | |
![]() Nuno Mendes (Thay: Achraf Hakimi) 61 | |
![]() Vitinha (Thay: Ibrahim Mbaye) 61 | |
![]() Andre Ayew (Thay: Mahamadou Diawara) 64 | |
![]() Yassine Kechta (Thay: Ahmed Hassan Koka) 64 | |
![]() Joao Neves (Thay: Kang-In Lee) 73 | |
![]() Khvicha Kvaratskhelia (Thay: Bradley Barcola) 73 | |
![]() Rassoul Ndiaye (Thay: Issa Soumare) 79 | |
![]() Antoine Joujou (Thay: Etienne Youte Kinkoue) 79 | |
![]() Presnel Kimpembe (Thay: Desire Doue) 81 | |
![]() Ilyes Housni (Thay: Loic Nego) 90 |
Thống kê trận đấu Paris Saint-Germain vs Le Havre


Diễn biến Paris Saint-Germain vs Le Havre
Paris Saint-Germain giành chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn ấn tượng.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Paris Saint-Germain: 70%, Le Havre: 30%.
Trận đấu tiếp tục với một quả bóng rơi.
Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Ilyes Housni sút từ ngoài vòng cấm, nhưng Matvey Safonov đã kiểm soát được.
Le Havre đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Phát bóng lên cho Paris Saint-Germain.
Josue Casimir không thể tìm thấy mục tiêu với cú sút từ ngoài vòng cấm.
Đường chuyền của Antoine Joujou từ Le Havre đã thành công tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
Le Havre đang kiểm soát bóng.
Mathieu Gorgelin có pha bắt bóng an toàn khi anh lao ra và chiếm lĩnh bóng.
Paris Saint-Germain đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Paris Saint-Germain đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Paris Saint-Germain thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Paris Saint-Germain thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Le Havre thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Khvicha Kvaratskhelia giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Le Havre đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Presnel Kimpembe từ Paris Saint-Germain đã có hành động hơi quá khi kéo ngã Rassoul Ndiaye.
Đội hình xuất phát Paris Saint-Germain vs Le Havre
Paris Saint-Germain (4-2-3-1): Matvey Safonov (39), Achraf Hakimi (2), Lucas Hernández (21), Beraldo (35), Ibrahim Mbaye (49), Warren Zaïre-Emery (33), Senny Mayulu (24), Désiré Doué (14), Lee Kang-in (19), Bradley Barcola (29), Gonçalo Ramos (9)
Le Havre (4-3-3): Mathieu Gorgelin (1), Loïc Négo (7), Etienne Youte Kinkoue (6), Gautier Lloris (4), Fodé Ballo-Touré (97), Mahamadou Diawara (34), Abdoulaye Toure (94), Junior Mwanga (23), Josue Casimir (10), Koka (99), Issa Soumare (45)


Thay người | |||
61’ | Achraf Hakimi Nuno Mendes | 64’ | Mahamadou Diawara Andre Ayew |
61’ | Ibrahim Mbaye Vitinha | 64’ | Ahmed Hassan Koka Yassine Kechta |
73’ | Kang-In Lee João Neves | 79’ | Etienne Youte Kinkoue Antoine Joujou |
73’ | Bradley Barcola Khvicha Kvaratskhelia | 79’ | Issa Soumare Rassoul Ndiaye |
81’ | Desire Doue Presnel Kimpembe | 90’ | Loic Nego Ilyes Housni |
Cầu thủ dự bị | |||
Nuno Mendes | Andre Ayew | ||
Presnel Kimpembe | Antoine Joujou | ||
Marquinhos | Arthur Desmas | ||
Noham Kamara | Stephan Zagadou | ||
Fabián Ruiz | Daler Kuzyaev | ||
Vitinha | Rassoul Ndiaye | ||
João Neves | Ilyes Housni | ||
Khvicha Kvaratskhelia | Yassine Kechta | ||
Gianluigi Donnarumma | Timothée Pembélé |
Tình hình lực lượng | |||
Willian Pacho Không xác định | Arouna Sangante Chấn thương háng | ||
Daren Nbenbege Mosengo Chấn thương đầu gối | |||
Andy Logbo Chấn thương vai |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Paris Saint-Germain vs Le Havre
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Paris Saint-Germain
Thành tích gần đây Le Havre
Bảng xếp hạng Ligue 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 30 | 24 | 6 | 0 | 55 | 78 | T T T T H |
2 | ![]() | 30 | 17 | 4 | 9 | 20 | 55 | B B T B T |
3 | ![]() | 30 | 16 | 6 | 8 | 22 | 54 | T T B T H |
4 | ![]() | 30 | 15 | 8 | 7 | 15 | 53 | B T B T T |
5 | ![]() | 30 | 14 | 9 | 7 | 18 | 51 | H B B H T |
6 | ![]() | 30 | 15 | 6 | 9 | 17 | 51 | T B T T B |
7 | ![]() | 30 | 14 | 9 | 7 | 11 | 51 | T T T H H |
8 | ![]() | 30 | 13 | 6 | 11 | 2 | 45 | T B T B T |
9 | ![]() | 30 | 13 | 5 | 12 | -1 | 44 | H T T H B |
10 | ![]() | 30 | 12 | 2 | 16 | 5 | 38 | B T B T T |
11 | ![]() | 30 | 10 | 8 | 12 | -4 | 38 | H T T B B |
12 | ![]() | 30 | 9 | 7 | 14 | -1 | 34 | B B B B B |
13 | ![]() | 30 | 8 | 8 | 14 | -10 | 32 | H T B T T |
14 | ![]() | 30 | 7 | 10 | 13 | -15 | 31 | T B T B H |
15 | ![]() | 30 | 8 | 6 | 16 | -19 | 30 | B B B T B |
16 | ![]() | 30 | 8 | 3 | 19 | -31 | 27 | B T T B B |
17 | ![]() | 30 | 7 | 6 | 17 | -35 | 27 | T B B H T |
18 | ![]() | 30 | 4 | 3 | 23 | -49 | 15 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại