Mees Hilgers từ Twente bị xác định là việt vị.
![]() Anselmo Garcia McNulty 18 | |
![]() Daan Rots 32 | |
![]() Mees Hilgers 39 | |
![]() Eliano Reijnders (Thay: Olivier Aertssen) 42 | |
![]() Damian van der Haar (Thay: Sherel Floranus) 46 | |
![]() Damian van der Haar 62 | |
![]() Naci Unuvar (Thay: Daan Rots) 70 | |
![]() Dylan Mbayo (Thay: Younes Namli) 71 | |
![]() Jamiro Monteiro (Thay: Davy van den Berg) 72 | |
![]() Lucas Vennegoor of Hesselink 76 | |
![]() Arno Verschueren (Thay: Bas Kuipers) 77 | |
![]() Alec Van Hoorenbeeck (Kiến tạo: Michal Sadilek) 78 | |
![]() Kaj de Rooij (Thay: Anouar El Azzouzi) 86 | |
![]() Gijs Besselink (Thay: Michel Vlap) 90 | |
![]() Younes Taha (Thay: Sayfallah Ltaief) 90 |
Thống kê trận đấu PEC Zwolle vs FC Twente


Diễn biến PEC Zwolle vs FC Twente
Đó là hết! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: PEC Zwolle: 49%, Twente: 51%.
Lucas Vennegoor of Hesselink từ Twente đánh đầu, nhưng đó là một cú dứt điểm tệ hại, không trúng đích.
Cú tạt bóng của Naci Unuvar từ Twente thành công tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
Twente thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Lars Unnerstall có một pha bắt bóng an toàn khi anh lao ra và chiếm lĩnh bóng.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Michal Sadilek của Twente đá ngã Filip Krastev.
Trọng tài thứ tư cho biết sẽ có 3 phút bù giờ.
Phát bóng lên cho Twente.
Sayfallah Ltaief rời sân để nhường chỗ cho Younes Taha trong một sự thay người chiến thuật.
Eliano Reijnders từ PEC Zwolle cố gắng sút từ ngoài vòng cấm, nhưng cú sút không trúng đích.
Michel Vlap rời sân để nhường chỗ cho Gijs Besselink trong một sự thay người chiến thuật.
Lars Unnerstall từ Twente cắt bóng từ một đường chuyền vào vòng cấm.
Trọng tài thổi phạt Sayfallah Ltaief từ Twente vì đã phạm lỗi với Filip Krastev
Cản trở khi Mees Hilgers chặn đường chạy của Kaj de Rooij. Một quả phạt được trao.
Kiểm soát bóng: PEC Zwolle: 49%, Twente: 51%.
Lars Unnerstall từ Twente cắt bóng từ một đường chuyền vào vòng cấm.
PEC Zwolle thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Phát bóng lên cho Twente.
Dylan Mbayo từ PEC Zwolle cố gắng sút từ ngoài vòng cấm, nhưng cú sút không trúng đích.
Đội hình xuất phát PEC Zwolle vs FC Twente
PEC Zwolle (4-2-3-1): Jasper Schendelaar (1), Olivier Aertssen (3), Simon Graves (28), Anselmo Garcia MacNulty (4), Sherel Floranus (2), Anouar El Azzouzi (6), Ryan Thomas (30), Younes Namli (7), Davy van den Berg (10), Filip Yavorov Krastev (50), Dylan Vente (9)
FC Twente (4-2-3-1): Lars Unnerstall (1), Bart Van Rooij (28), Mees Hilgers (2), Alec Van Hoorenbeeck (17), Bas Kuipers (5), Michel Vlap (18), Michal Sadílek (23), Daan Rots (11), Sem Steijn (14), Sayfallah Ltaief (30), Ricky van Wolfswinkel (9)


Thay người | |||
42’ | Olivier Aertssen Eliano Reijnders | 70’ | Daan Rots Naci Unuvar |
46’ | Sherel Floranus Damian van der Haar | 76’ | Ricky van Wolfswinkel Lucas Vennegoor of Hesselink |
71’ | Younes Namli Dylan Mbayo | 90’ | Michel Vlap Gijs Besselink |
72’ | Davy van den Berg Jamiro Monteiro | 90’ | Sayfallah Ltaief Younes Taha |
86’ | Anouar El Azzouzi Kaj de Rooij |
Cầu thủ dự bị | |||
Dylan Mbayo | Sam Karssies | ||
Jamiro Monteiro | Steyn Gerritsen | ||
Kenneth Vermeer | Julien Mesbahi | ||
Mike Hauptmeijer | Ruud Nijstad | ||
Thierry Lutonda | Mathias Kjølø | ||
Damian van der Haar | Harrie Kuster | ||
Odysseus Velanas | Gijs Besselink | ||
Eliano Reijnders | Younes Taha | ||
Nick Fichtinger | Lucas Vennegoor of Hesselink | ||
Kaj de Rooij | Naci Unuvar | ||
Thomas Buitink | Gustaf Lagerbielke |
Tình hình lực lượng | |||
Tristan Gooijer Chấn thương đầu gối | Arno Verschueren Bas Kuipers | ||
Samir Lagsir Chấn thương đầu gối | Gerald Alders Va chạm | ||
Sam Lammers Không xác định |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây PEC Zwolle
Thành tích gần đây FC Twente
Bảng xếp hạng VĐQG Hà Lan
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 30 | 23 | 4 | 3 | 36 | 73 | H T T T B |
2 | ![]() | 29 | 20 | 4 | 5 | 53 | 64 | T T B T T |
3 | ![]() | 29 | 17 | 8 | 4 | 32 | 59 | T T T T T |
4 | ![]() | 30 | 17 | 8 | 5 | 15 | 59 | B T H T T |
5 | ![]() | 29 | 13 | 9 | 7 | 14 | 48 | T B B H H |
6 | ![]() | 29 | 13 | 7 | 9 | 14 | 46 | H H H B B |
7 | ![]() | 29 | 13 | 7 | 9 | 6 | 46 | T T B H H |
8 | ![]() | 30 | 10 | 7 | 13 | -15 | 37 | H B T B T |
9 | ![]() | 30 | 9 | 8 | 13 | -13 | 35 | H B B B T |
10 | ![]() | 30 | 8 | 11 | 11 | -15 | 35 | H T H T B |
11 | ![]() | 29 | 8 | 10 | 11 | -3 | 34 | H H T T T |
12 | ![]() | 29 | 9 | 6 | 14 | -1 | 33 | B T H B T |
13 | ![]() | 29 | 9 | 6 | 14 | -16 | 33 | T B B H B |
14 | ![]() | 29 | 7 | 10 | 12 | -9 | 31 | B H T H H |
15 | ![]() | 29 | 8 | 7 | 14 | -18 | 31 | H H H B H |
16 | ![]() | 29 | 6 | 6 | 17 | -19 | 24 | B B B B B |
17 | ![]() | 29 | 4 | 7 | 18 | -23 | 19 | B B H H B |
18 | ![]() | 30 | 4 | 7 | 19 | -38 | 19 | H T H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại