Một trận hòa có lẽ là kết quả hợp lý trong ngày hôm nay sau một trận đấu khá tẻ nhạt
![]() Viktor Popov 8 | |
![]() Ilian Iliev Jr. 29 | |
![]() Asen Donchev (Kiến tạo: Weslen Junior) 40 | |
![]() Daniel Dimov (Thay: Weslen Junior) 46 | |
![]() Dani Martin 55 | |
![]() Adrian Lapena 58 | |
![]() Ivan Tasev (Thay: Olaus Jair Skarsem) 62 | |
![]() Stanislav Shopov (Thay: James Eto'o) 63 | |
![]() Liam Cooper (Kiến tạo: Ilian Iliev Jr.) 69 | |
![]() Marcelino Carreazo 77 | |
![]() Derick Osei Yaw (Thay: Dimitar Tonev) 80 | |
![]() Aaron Iseka (Thay: Marcelino Carreazo) 80 | |
![]() Jonathan Lindseth 83 | |
![]() Plamen Iliev 86 | |
![]() Ioannis Pittas 86 | |
![]() Martin Milushev (Thay: Asen Donchev) 88 | |
![]() Tsvetomir Panov (Thay: Nikolay Zlatev) 88 | |
![]() Sainey Sanyang (Thay: Michael Pinto) 90 | |
![]() Rosen Stefanov (Thay: Vasil Panayotov) 90 | |
![]() Michael Pinto 90+1' |
Thống kê trận đấu PFC CSKA-Sofia vs Cherno More Varna


Diễn biến PFC CSKA-Sofia vs Cherno More Varna
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Kiểm soát bóng: CSKA Sofia: 72%, Cherno More Varna: 28%.
Phát bóng lên cho Cherno More Varna.
CSKA Sofia thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Kiểm soát bóng: CSKA Sofia: 72%, Cherno More Varna: 28%.
Vasil Panayotov rời sân để được thay thế bởi Rosen Stefanov trong một sự thay đổi chiến thuật.
Trọng tài thổi phạt trực tiếp khi Ilian Iliev Jr. của CSKA Sofia phạm lỗi với Berk Beyhan
CSKA Sofia thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Plamen Iliev bắt bóng an toàn khi anh lao ra và bắt gọn bóng
CSKA Sofia có một pha tấn công tiềm ẩn nguy hiểm.
CSKA Sofia thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Ivan Turitsov từ CSKA Sofia cắt được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Michael Pinto rời sân với chấn thương và được thay thế bởi Sainey Sanyang.

Thẻ vàng cho Michael Pinto.
Pha vào bóng liều lĩnh. Michael Pinto phạm lỗi thô bạo với Martin Milushev
CSKA Sofia đang kiểm soát bóng.
Dani Martin từ Cherno More Varna bị thổi việt vị.
Liam Cooper giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Đường chuyền của Martin Milushev từ Cherno More Varna thành công tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
Trọng tài thứ tư cho biết có 5 phút bù giờ.
Đội hình xuất phát PFC CSKA-Sofia vs Cherno More Varna
PFC CSKA-Sofia (4-1-4-1): Ivan Dyulgerov (25), Ivan Turitsov (19), Adrian Lapena Ruiz (4), Liam Cooper (6), Mica Pinto (18), James Eto'o (99), Ilian Iliev (73), Jonathan Lindseth (10), Marcelino Carreazo (26), Olaus Skarsem (7), Ioannis Pittas (28)
Cherno More Varna (4-2-3-1): Plamen Ivanov Iliev (33), Viktor Popov (6), Zhivko Atanasov (3), Vlatko Drobarov (28), Dani Martin (15), Vasil Panayotov (71), Berk Beyhan (29), Weslen Junior (99), Dimitar Tonev (23), Asen Donchev (8), Nikolay Zlatev (39)


Thay người | |||
62’ | Olaus Jair Skarsem Ivan Tasev | 46’ | Weslen Junior Daniel Dimov |
63’ | James Eto'o Stanislav Shopov | 80’ | Dimitar Tonev Derick Osei Yaw |
80’ | Marcelino Carreazo Aaron Leya Iseka | 88’ | Nikolay Zlatev Tsvetomir Panov |
90’ | Michael Pinto Sainey Sanyang | 88’ | Asen Donchev Martin Milushev |
90’ | Vasil Panayotov Rosen Stefanov |
Cầu thủ dự bị | |||
Fedor Lapoukhov | Hristiyan Slavkov | ||
Sainey Sanyang | Tsvetomir Panov | ||
Stanislav Shopov | Rosen Stefanov | ||
Brayan Cordoba | Nacho Pais | ||
Georgi Chorbadzhiyski | Breno Teixeira | ||
Martin Stoychev | Thierno Barry | ||
Ivan Tasev | Martin Milushev | ||
Petko Panayotov | Daniel Dimov | ||
Aaron Leya Iseka | Derick Osei Yaw |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây PFC CSKA-Sofia
Thành tích gần đây Cherno More Varna
Bảng xếp hạng VĐQG Bulgaria
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 25 | 20 | 4 | 1 | 41 | 64 | T H H T T |
2 | ![]() | 24 | 16 | 3 | 5 | 27 | 51 | T T T H H |
3 | ![]() | 25 | 13 | 8 | 4 | 19 | 47 | H H T H H |
4 | ![]() | 24 | 13 | 3 | 8 | 3 | 42 | H B B B H |
5 | ![]() | 24 | 11 | 7 | 6 | 2 | 40 | H B H T H |
6 | ![]() | 25 | 10 | 7 | 8 | 10 | 37 | T T H T H |
7 | ![]() | 25 | 11 | 4 | 10 | 7 | 37 | B T T B B |
8 | ![]() | 24 | 10 | 6 | 8 | -2 | 36 | H T B B H |
9 | ![]() | 25 | 10 | 5 | 10 | 0 | 35 | H H T H T |
10 | ![]() | 24 | 9 | 3 | 12 | -5 | 30 | H T T H T |
11 | ![]() | 24 | 6 | 10 | 8 | -6 | 28 | B H T B T |
12 | ![]() | 25 | 5 | 9 | 11 | -10 | 24 | H B B H H |
13 | ![]() | 25 | 6 | 6 | 13 | -10 | 24 | B T T B H |
14 | ![]() | 25 | 6 | 5 | 14 | -16 | 23 | T B T B B |
15 | ![]() | 25 | 3 | 5 | 17 | -33 | 14 | B B B H B |
16 | ![]() | 25 | 2 | 7 | 16 | -27 | 13 | B B B B T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại